giá trị của biểu thức 5x3+3xy2 tại x=1 y=-2
a 2
b 17
c 8
d -7
Giá trị của biểu thức - x 3 + 3 x 2 y - 3 xy 2 + y 3 tại x = 5, y = 7 là
Giá trị biểu thức - x 3 + 3 x 2 y - 3 xy 2 + y 3 tại x = -2, y = 1 là
A. Bài 4: a, Thu gọn biểu thức -1/x2yz +5x2yz - x2yz và tính giá trị biểu thức tại x = -1, y = 2 và z = -1
B. b, Thu gọn biểu thức –x 2 z + 3x2 z – 7x2 z và tính giá trị biểu thức tại x = -1, z = -2
c, Thu gọn biểu thức 5xy2 + 0,5xy2 – 3xy2 và tính giá trị biểu thức tại x = 2, y =1 d, Thu gọn biểu thức -2y2 z 2 + 8y2 z 2 – y 2 z 2 và tính giá trị biểu thức tại y = -2, z = 0
Bài 4:
b: \(=x^2z\left(-1+3-7\right)=-5x^2z=-5\cdot\left(-1\right)^2\cdot\left(-2\right)=10\)
c: \(=xy^2\left(5+0.5-3\right)=2.5xy^2=2.5\cdot2\cdot1^2=5\)
tính giá trị của biểu thức a) x3-3x2y+3xy2-y3 tại x=101,y=1
b)\(\dfrac{x\left(x-1\right)}{3xy^2}\)=\(\dfrac{Q}{6xy^2}\) tính Q tại x=-1
a: \(=\left(x-y\right)^3=100^3=1000000\)
Trắc nghiệm : Chọn câu trả lời đúng trong các kết luận sau:
1) Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3xy2 là:
A. 3xy | B. -1/3.3x2y | C. 3xy2+1 | D. xy2 |
2) Giá trị của biểu thức -3x2y3 tại x = -1; y = 1 là:
A. 3 | B. -3 | C. 18 | D. -18 |
3) Số con của 12 gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau:
STT | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
|
Số con | 2 | 3 | 2 | 1 | 2 | 2 | 3 | 1 | 1 | 4 | 2 | 2 | N=25 |
a) Dấu hiệu điều tra là:
A. Số gia đình trong tổ dân cư | B. Số con trong mỗi gia đình |
C. Số người trong mỗi gia đình | D. Tổng số con của 12 gia đình |
b) Mốt của dấu hiệu trên là:
A. 2 | B. 1 | C. 4 | D. 6 |
4/ |
|
|
|
Số lần lặp lại của mỗi giá trị của dấu hiệu trong điều tra gọi là gì?
A. Giá trị mốt | B. Tần số | C. Trung bình | D. Giá trị trung bình |
5/ Giá trị của biểu thức 2x2+3y tại x = 1 và y = 2 là:
A. -8 | B. -5 | C. 4 | D. 8 |
6 / Cho tam giác ABC có Â = 900 và AB = AC ta có:
A. Tam giác là tam giác vuông.
B. Tam giác là tam giác cân.
C. Tam giác là tam giác vuông cân.
7/ Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -2/3xy2
A. 3yx(-y) | B.-2/3(xy)2 | C. -2/3x2y | D. -2/3xy |
8/ Bộ ba số đo nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông.
A. 3; 9; 14 | B. 2; 3; 5 |
| D. 6; 8; 10 |
9 / Biểu thức nào sau đây không là đơn thức:
A. 4x2y B. 3+xy2 C. 2xy.(- x3 ) D. - 4xy2
10/ Bậc của đơn thức 5x3y2x2z là:
A. 8 B. 5 C. 3 D. 7
Số cân nặng của 20 HS (làm tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau:
Số cân nặng (x) | 28 | 30 | 31 | 32 | 36 | 45 |
|
Tần số (n) | 3 | 3 | 5 | 6 | 2 | 1 | N = 20 |
(Bảng 2)
Câu 11: Dấu hiệu điều tra ở bảng 2 là:
A. Số cân nặng của mỗi học sinh trong một lớp B. Một lớp
C. Số cân nặng của học sinh D. Mỗi học sinh
Câu 12: Số các giá trị của dấu hiệu bảng 2 là:
A. 6 B. 202 C. 20 D. 3
Câu 13: Mốt của dấu hiệu bảng 2 là::
A. 45 B. 6 C. 31 D. 32
Câu 14 : Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu bảng 2 là :
A. 6 B. 5 C. 7 D.20
Câu 15 : | Cho một tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 6 cm và 8 cm .Cạnh huyền bằng : | |||||||
A. | 10cm | B. | 7 cm | C. | 5 cm | D. | 100cm |
1.D
2.B
3.
a)B
b) Ko có đáp án
4. B
5. D
6. C
7. A
8. D
9. B
10. D
11. A
12. C
13. D
14. A
15. A
Bài 5: Cho đa thức : P = 3,5 x2y - 3xy2 + 1,5x2y + 2xy + 3xy2
a) Thu gọn đa thức P .
b) Tính giá trị của đa thức P tại x=1; y=2.
\(a)P=3,5.x^2y-3.x.y^2+1,5.x^2.y+2.x.y+3.x.y^2\)
\(P=5.x^2.y+2.x.y\)
\(b)\text{Thay x=1;y=2 vào biểu thức P,ta được:}\)
\(5.1^2.2+2.1.2\)
\(=5.1.2+2.1.2\)
\(=10+4=14\)
\(\text{Vậy giá trị của biểu thức P tại x=1;y=2 là:14}\)
a.\(P=3,5x^2y-3xy^2+1,5x^2y+2xy+3xy^2\)
\(P=5x^2y+2xy\)
b. Thế x=1; y=2 vào P, ta được:
\(5.1^2.2+2.1.2=10+4=14\)
Tính giá trị của các biểu thức :
a) A = 5x5 - 5x4 + 5x3 - 5x2 + 5x - 1 tại x = 4.
b) B = x2006 – 8.x2005 + 8.x2004 - ...+8x2 - 8x – 5 tại x = 7.
x=4
=>x+1=5
A=(x+1)x^5 -(x+1)x^4+(x+1)x^3-(x+1)x^2+(x+1)x-1
=x^6+x^5-x^5-x^4+x^4+x^3-x^3-x^2+x^2-x+1
=x^6-x-1
=4^6-4-1
=4091
\(a,A=5\cdot4^5-5\cdot4^4+5\cdot4^3-5\cdot4^2+5\cdot4+1\\ A=4^4\left(20-5\right)+4^2\left(20-5\right)+\left(20-5\right)\\ A=15\left(4^4+4^2+1\right)=15\cdot273=4095\)
\(b,x=7\Leftrightarrow x+1=8\\ \Leftrightarrow B=x^{2006}-\left(x+1\right)x^{2005}+\left(x+1\right)x^{2004}-...+\left(x+1\right)x^2-\left(x+1\right)x-5\\ B=x^{2006}-x^{2006}-x^{2005}+x^{2005}+x^{2004}-...+x^3+x^2-x^2-x-5\\ B=-x-5=-12\)
b)tương tự
=x^2006-x^2006-x^2005+x^2005+x^2004-...+x^3-x^2-x^2-x-5
=-x-5
=-7-5=-12
bài 1: Cho : x+y= 3 . tính giá trị biểu thức:
A= x^2+2xy+y^2= 4x-4y+1
bài 2:cho a^2+b^2+c^2= m. tính giá trị biểu thức :
B= (2a+2b-c)^2+(2b+2c-a)^2+(2c+2a-b)^2
Cho x+y = 3. Tính giá trị biểu thwucs A= x^2+2xy+y^2-4x-4y+1
Cho a2+b2+c2 =m Tính giá trị của biểu thức sau A=( 2a+2b-c)^2 + (2b+2c-a)^2 +(2c+2a-b)^2
a) Ta có : \(A=x^2+2xy+y^2-4x-4y+1\)
\(=\left(x+y\right)^2-4\left(x+y\right)+1\)
Đến đây tự làm nha , mik chỉ hưỡng dẫn hướng làm thôi chứ ko giải ra hết cho bạn chép đâu nha, đến đây tự thế vào là ra . Tự túc là hạnh phúc :)
Hok tốt . Nhìn câu b mik nản quá nên thôi :)
2. Câu hỏi của Chi Chi - Toán lớp 8 - Học toán với OnlineMath