: (Số thập phân gồm hai mươi bốn đơn vị, năm phần mười, tám phầnnghìn, hai phần trăm được viết là:
(Số thập phân gồm hai mươi bốn đơn vị, năm phần mười, tám phầnnghìn, hai phần trăm được viết là:
A. 24,582 B. 24,508 C. 24,528 D. 24,825
Số thập phân gồm hai mươi bốn đơn vị, năm phần mười, tám phần trăm, hai phần nghìn viết là:
A. 24,582
B. 24,508
C. 24,528
D. 24,825
Viết số thích hợp vào ô trống:
Số thập phân gồm có | Viết là |
Năm đơn vị và chín phần mười | |
Bốn mươi tám đơn vị; bảy phần mươi và hai phần trăm | |
Không đơn vị; bốn trăm linh bốn phần nghìn | |
Không đơn vị; hai phần trăm | |
Không đơn vị; năm phần nghìn |
Số thập phân gồm có | Viết là |
Năm đơn vị và chín phần mười | 5,9 |
Bốn mươi tám đơn vị; bảy phần mươi và hai phần trăm | 48,72 |
Không đơn vị; bốn trăm linh bốn phần nghìn | 0,404 |
Không đơn vị; hai phần trăm | 0,02 |
Không đơn vị; năm phần nghìn | 0,005 |
Bài 2: Viết số thập phân gồm có:
a) Năm đơn vị, hai phần nghìn:
b) Bốn chục, bốn phần mười:
c) Bảy phần mười, hai phần trăm, năm phần nghìn:
d) Tám đơn vị, năm phần mười:
e) Hai mươi lăm đơn vị và bảy mươi hai phần trăm:
f) Bốn trăm linh ba đơn vị và bốn phần trăm:
g) Sáu trăm bảy mươi đơn vị và chín phần nghìn:
h) Không đơn vị, ba phần trăm:
Bài 2:
a: 5,002
b: 40,4
c: 0,725
d: 8,5
a. 5,002
b. 40,4
c. 0,725
d. 8,5
e. 25,72
f. 403,04
g. 670,009
h. 0,03
a) 5,002
b)40,4
c)0,752
d)8,5
e)25,72
f)403,04
g)670,009
h)0,03
Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm).
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn).
c) Không đơn vị, bốn phần trăm.
Viết số thập phân có:
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm).
Viết số thập phân có:
Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm (tức là hai mươi bốn đơn vị và mười tám phần trăm).
Số thập phân gồm: “Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm” được viết là
A. 32,805
B. 32810,50
C. 32,85
D. 85,32
Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
Số thập phân gồm | Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. | 51,84 |
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. | |
Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. | |
Không đơn vị ; một phần trăm. |
Số thập phân gồm | Viết số |
Năm mươi mốt đơn vị ; tám phần mười, bốn phần trăm. | 51,84 |
Một trăm linh hai đơn vị ; sáu phần mười, ba phần trăm, chín phần nghìn. | 102,639 |
Bảy đơn vị ; hai phần trăm, năm phần nghìn. | 7,025 |
Không đơn vị ; một phần trăm. | 0,01 |
........????