Những câu hỏi liên quan
NH
Xem chi tiết
H24
24 tháng 10 2018 lúc 20:51

Chuyển Thành :

 I have a hurts arm .

- Chúc bạn học tốt -

Bình luận (0)
NH
24 tháng 10 2018 lúc 20:55

ối theo mình biết câu này ở hiện tại đơn nên phải chuyển thành quá khứ đơn chứ nhỉ. Nhưng thôi do bạn mất công trả lời mình rồi nên ko sao đâu

chúc bạn học tốt

Bình luận (0)
NT
24 tháng 10 2018 lúc 22:08

nên có S + told/said/asked +O chứ

My arm hurts chuyến sang CÂU TƯỜNG THUẬT là:

My sẽ chuyển thành his/her tùy theo chủ ngữ arm hurted

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
KY
2 tháng 8 2021 lúc 14:18

 two days ago

Bình luận (3)
TK
Xem chi tiết
DH
4 tháng 7 2021 lúc 14:39

An and Thanh said they had spent their holiday in Hawaii the year before

câu trong ngoặc là câu trần thuật(câu kể) nha bạn

Bình luận (1)
TL
4 tháng 7 2021 lúc 14:44

"An and Thanh said that they had spent their holiday in Hawaii the previous year." chắc trong dấu ngoặc là câu quá khứ đơn ha?

 

Bình luận (0)
VL
Xem chi tiết
VL
Xem chi tiết
HI
4 tháng 10 2018 lúc 19:25

tiếng anh hay ngữ văn vậy

Bình luận (0)
GV
4 tháng 10 2018 lúc 19:29

1.1. Câu tường thuật ở dạng câu kể

S + say(s)/said + (that) + S + V

Says/say to + O -> tells/tell + O                                         

Said to + O ->told+O

Ex: He said to me”I haven’t finished my work” -> He told me he hadn’t finished his work.

1.2. Câu tường thuật trong tiếng anh ở dạng câu hỏi

Yes/No questions:

S+asked/wanted to know/wondered+if/wether+S+V

Ex: ”Are you angry?”he asked -> He asked if/whether I was angry

(Chuyển câu hỏi ở câu trực tiếp sang dạng khẳng định rồi thực hiện thay đổi thì và trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn, chủ ngữ, tân ngữ...)

Wh-questions:

S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V

Says/say to + O  -> asks/ask + O

Said to + O  -> asked + O.

Ex: ”What are you talking about?”said the teacher -> The teacher asked us what we were talking about

cau tuong thuat trong tieng anh

(Câu tường thuật dạng câu hỏi)

1.3. Câu tường thuật trong tiếng anh ở dạng câu mệnh lệnh

Dạng khẳng định: S + told + O + to-infinitive

Ex: ”Please wait for me here, Mary” Tom said -> Tom told Mary to wait for him there

Dạng phủ định: S + told + O + not to-infinitive

Ex: ”Don’t talk in class”,the teacher said to us. ->The teacher told us not to talk in class. 

1.4. Câu tường thuật trong tiếng anh ở dạng câu điều kiện ở lời nói gián tiếp

Điều kiện có thật, có thể xảy ra (Điều kiện loại 1): Chúng ta áp dụng quy tắc chung của lời nói gián tiếp đó là lùi thì.

Ex: He said,”If I have much money, I’ll travel around the world” -> He said (that) If he had much money, he would travel around the world

Điều kiện không có thật/giả sử (Điều kiện loại 2, loại 3): Chúng ta giữ nguyên, không đổi.

Ex: ”If I had two wings, I would fly everywhere”,he said -> He said If he had two wings, he would fly everywhere

nhấn đúng cho mk nha

Bình luận (0)
NN
Xem chi tiết
H24
15 tháng 4 2021 lúc 19:23

Câu tường thuật:

\(S + say(s)/said + (that) + S + V\)

Câu bị động:

\(S(vật) + be + P2\)

#Yu

Bình luận (0)
AL
15 tháng 4 2021 lúc 19:25

Công thức câu tường thuật và các kiểu câu bị động:

undefined

undefinedundefined

Bài của mk ghi đầy đủ cả VD nhé, còn trang cuối có hơi lẫn sang phần kiến thức khác 1 chút, bạn thông cảm

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
H24
4 tháng 5 2022 lúc 13:21

"I have something to show you," I said to her

->i told her that i had somthing to show her.

Bình luận (3)
H24
4 tháng 5 2022 lúc 13:29

đây là câu tường thuật dạng kể nhé bn

 

Bình luận (0)
TN
Xem chi tiết
CB
13 tháng 10 2021 lúc 17:35

4 bước để chuyển từ câu trực tiếp sang câu tường thuật:

B1: Chọn từ tường thuật: saidtold,...

B2: "Lùi thì" động từ

B3: Đổi các đại từ và các tính từ sở hữu

B4: Đổi các từ chỉ nơi chốn và thời gian

 

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
DH
19 tháng 11 2021 lúc 20:37

1. Some people believe that 13 is an unlucky number.

=> 13__is believed to be an unlucky number______________________________

2. They say that John is the brightest student in class.

=> John____is said to be the brightest student in class.__________________________

3. They reported that the President had suffered a heart attack.

=> The President__was reported to have suffered a heart attack. ____________________

4. I knew that they had told him of the meeting.

=> They_are known to have told him of the meeting.____________________________

5. They declared that she won the competition.

=>She___was declared to have won the competition ____________________________

6. They rumored the man was still living.

=> The man was rumoured to have been still living

7. They reported that the troops were coming.

=> The troops____were reported to have been coming____________________

Bình luận (0)