Monkey-> Dragon-> Rat-> Bird-> Ox-> Dog-> Tiger-> Monkey . là của nhẫn thuật nào :)
Question: Animal elephant monkey tiger Giúp mình với
what animal do you want to see?
A monkey B bear C tiger D crocodiles
Dịch các từ Tiếng Anh sau:
tiger, elephant, monkey, gorilla, peacock, lion, giraffe, panda, crocodile and flamingo.
hổ, voi, khỉ, khỉ đột, con công, sư tử, hươu cao cổ, gấu trúc, cá sấu và chim hồng hạc.
Dịch
hổ, voi, khỉ, gorilla, con công, sư tử, hươu cao cổ, gấu trúc, cá sấu và chim hồng hạc.
Chúc bạn học tốt !!!
ho,voi,khi,duoi uoi,con cong,su tu,huou cao co, gau truc,ca sau va chim hong hac
Circle the odd one out.
Example: 1. A. elephant B. zebra C. friendly
2. A. dangerous B. tiger C. friendly
3. A. idea B. wonderful C. beautiful
4. A. monkey B. dangerous C. scary
5. A. funny B. like C. lovely
6. A. want B. like C. idea
I. Choose the odd one out:
1. A. animal B. tiger C. monkey D. elephant
3. A. doctor B. engineer C. teacher D. job
6. A. pen B. stamp C. ruler D. bookshop
8. A. how B. who C. to D. where
10. A. this B. that C. cheap D. those
1. Write about Conversion in English and Vietnamese. What are differences and similarities between them?
2. Work out the semantic association of the following groups of words
1. hammer, nail, pin, brush, comb, pencil – to hammer, to nail, to pin, to brush, to comb, to pencil
2. dog, wolf, monkey, ape, fox – to dog, to wolf, to monkey, to ape, to fox
3. fish, rat, whale – to fish, to rat, to whale
4. hand, leg, eye, elbow, shoulder, nose, mouth – to hand, to leg, to eye, to elbow, to shoulder, to nose, to mouth
5. nurse, cook, maid, groom – to nurse, to cook, to maid, to groom
6. room, house, place, table, cage – to room, to house, to place, to table, to cage
7. can, bottle, pocket – to can, to bottle, to pocket
8. lunch, supper – to lunch, to supper
Trong các biểu tượng sau, biểu tượng nào là của phần mềm The Monkey Eyes?
A.
B.
C.
D.
1, Chuyển những danh từ số ít sang số nhiều :
Số ít : Story ; Book ; Mouse ; Bench ; Clock ; Man ; Couch ; Ruler ; Fish ; Chair ; Woman ; Lamp ; Bookself ; Teacher ; Deer ; Dictionary ; Pen ; Table ; Tiger ; Monkey .
Làm 1 số từ thoy nha bạn , dài lắm á :
1) Story => Stories ( biến y => i và thêm es )
2) Book => Books ( thêm s )
3) Mouse => Mice ( biến đổi hoàn toàn )
4) Bench => Benches ( kết thúc = o,s,ss,ch,x,sh,z thêm es )
5) Clock => Clocks ( thêm s )
6) Man => Men ( biến đổi hoàn toàn
7) Couch => Couches ( như câu 4 )
8) Ruler => Rulers ( thêm s )
9) Woman => Women ( biến đổi hoàn toàn
10) Teacher => Teachers ( thêm s ).
1, Chuyển những danh từ số ít sang số nhiều :
Số ít : Story ; Book ; Mouse ; Bench ; Clock ; Man ; Couch ; Ruler ; Fish ; Chair ; Woman ; Lamp ; Bookself ; Teacher ; Deer ; Dictionary ; Pen ; Table ; Tiger ; Monkey .
1, Chuyển những danh từ số ít sang số nhiều :
Số ít : Story ; Book ; Mouse ; Bench ; Clock ; Man ; Couch ; Ruler ; Fish ; Chair ; Woman ; Lamp ; Bookself ; Teacher ; Deer ; Dictionary ; Pen ; Table ; Tiger ; Monkey
.
1, Chuyển những danh từ số ít sang số nhiều :
Số ít : Story ; Book ; Mouse ; Bench ; Clock ; Man ; Couch ; Ruler ; Fish ; Chair ; Woman ; Lamp ; Bookself ; Teacher ; Deer ; Dictionary ; Pen ; Table ; Tiger ; Monkey .
Trả lời:@@@@@@@@@@@@@@@
Google!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Story - Stories
Book - Books
Mouse - Mice
Bench - Benches
Clock - Clocks
Man - Men
Couch - Couches
Ruler - Rulers
Fish - Fishes
Chair - Chairs
Woman - Women
Lamp - Lamps
Bookself -Bookselves
Teacher - Teachers
Deer - Deers
Dictionary - Dictionaries
Pen - Pens
Table - Tables
Tiger -Tigers
Monkey - Monkeys
KT trình độ tiếng anh không? Bạn nào làm đúng hết thì từ KET trở lên, không đúng hết thì từ KET trở xuống.
Fill only one word in each space, the first word available:
A monkey fell from a (1) s. . . . and was saved by a dolphin. The dolphin (2)a. . . . : " Do you live near here?". The monkey, who was often a (3) l . . . ., said:" Do you know Wedbridge?" asked the dolphin
The monkey thought (4) t. . . . Weybridge was a person's name (5) s. . . . he answered that his best. But the Weybridge was a town, the dolphin (6) k . . . . the monkey was the lying. Therefore, he (7) d . . . . and left the monkey to swim to (8) s . . . .
KT trình độ tiếng anh không? Bạn nào làm đúng hết thì từ KET trở lên, không đúng hết thì từ KET trở xuống.
{♡☆~ Khánh Thùy ~ ☆♡} ^_~♡ |
trình độ của bạn chắc tầm flyer