Những câu hỏi liên quan
DN
Xem chi tiết
ND
18 tháng 4 2017 lúc 3:12
Từ miêu tả tiếng cười Đặt câu
Ha hả Nam cười ha hả đầy vẻ khoái chí.
Hì hì Cu cậu gãi đầu hì hì, vẻ xoa dịu.
Khanh khách Chúng em vừa chơi kéo co vừa cười khanh khách.
Sằng sặc Bế Mina lên, nhúi đầu vào cổ bé, bé cười lên sằng sặc.
Khúc khích Mấy bạn gái ngồi tâm sự với nhau dưới tán bàng, không biết có gì vui mà thỉnh thoảng lại nghe thấy những tiếng cười khúc khích.
Sặc sụa Coi phim hoạt hình Tom và Jerry, bé Trinh ôm bụng cười sặc sụa.
Bình luận (0)
26
Xem chi tiết
H24
12 tháng 11 2021 lúc 14:20

B

Bình luận (1)
BY
12 tháng 11 2021 lúc 14:20

B

Bình luận (0)
MH
12 tháng 11 2021 lúc 14:20

B

Bình luận (0)
NM
Xem chi tiết

các từ: khanh khách, rúc rích, hố hố, ha ha

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
PC
12 tháng 5 2021 lúc 15:03

những từ mta tiếng cười : khanh khách , ríu rít , hô hố , ha  ha 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
CN
12 tháng 5 2021 lúc 15:04

Khanh khách, hố hố , haha

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
Xem chi tiết
H24
25 tháng 11 2021 lúc 21:22

C

Bình luận (0)
LL
25 tháng 11 2021 lúc 21:22

C

Bình luận (0)
NH
25 tháng 11 2021 lúc 21:22

C

Bình luận (0)
DN
Xem chi tiết
ND
6 tháng 10 2019 lúc 8:58

Theo từ điển tiếng Việt của Hoàng Phê chủ biên:

- Ha hả: gợi tả tiếng cười to, tỏ ra khoái chí, thỏa mãn

- Hì hì: mô phỏng tiếng cười phát ra đằng mũi, âm thanh nhỏ, biểu lộ sự thích thú, có vẻ hiền lành

- Hô hố: mô phỏng tiếng cười to và thô lỗ, khó nghe, gây cảm giác khó chịu cho người khác.

- Hơ hớ: mô phỏng tiếng cười tự nhiên, thoải mái, không cần giữ gìn

Bình luận (0)
TP
Xem chi tiết
OY
26 tháng 9 2021 lúc 21:01

tham khảo

- Ha hả: gợi tả tiếng cười to, tỏ ra khoái chí, thỏa mãn

- Hì hì: mô phỏng tiếng cười phát ra đằng mũi, âm thanh nhỏ, biểu lộ sự thích thú, có vẻ hiền lành

- Hô hố: mô phỏng tiếng cười to và thô lỗ, khó nghe, gây cảm giác khó chịu cho người khác.

- Hơ hớ: mô phỏng tiếng cười tự nhiên, thoải mái, không cần giữ gìn

Bình luận (0)
H24
26 tháng 9 2021 lúc 21:03

Mik gửi ạ.

Cười ha hả: cưòi to, tỏ ra khoái chí,

Cười hì hì: tiếng cưòi phát ra đằng miệng và cả đằng mũi, có vẻ hiền lành, tỏ ra thích thú, cười có vẻ đang thẹn thùng e thẹn.

Cười  hô hố: tiếng cười to, thô lỗ, gây cảm giác khó chịu cho người khác.

Cười hơ hớ: tiếng cười thoải mái, vui vẻ, không cần che đậy, giữ gìn.

Bình luận (0)
HN
Xem chi tiết
H24
23 tháng 9 2019 lúc 20:11

- Ha hà: từ gợi tả tiếng cười to, tỏ ra rất khoái chí.
- Hi hi: từ mô phỏng tiếng cười phát ra đằng mũi biểu lộ sự thích thú,
có vẻ hiền lành.
- Hô hố: từ mô phỏng tiếng cười to, thô lỗ, gây cám giác khó chịu cho
người khác.
- Hơ hớ: từ mô phỏng tiếng cười thoải mái, vui vẻ, không cần che đậy,giữ ý.

Bình luận (0)
HT
16 tháng 9 2018 lúc 7:13
Cười ha hả: cưòi to, tỏ ra khoái chí, Cười hì hì: tiếng cưòi phát ra đằng miệng và cả đằng mũi, có vẻ hiền lành, tỏ ra thích thú, cười có vẻ đang thẹn thùng e thẹn. Cười hô hố: tiếng cười to, thô lỗ, gây cảm giác khó chịu cho người khác. Cười hơ hớ: tiếng cười thoải mái, vui vẻ, không cần che đậy, giữ gìn.
Bình luận (0)
TN
Xem chi tiết
H24
17 tháng 9 2017 lúc 18:59

- Ha hà: từ gợi tả tiếng cười to, tỏ ra rất khoái chí.
- Hi hi: từ mô phỏng tiếng cười phát ra đằng mũi biểu lộ sự thích thú,
có vẻ hiền lành.
- Hô hố: từ mô phỏng tiếng cười to, thô lỗ, gây cám giác khó chịu cho
người khác.
- Hơ hớ: từ mô phỏng tiếng cười thoải mái, vui vẻ, không cần che đậy,giữ ý.

Chúc bạn học tốthahatick mình nhabanh

Bình luận (0)
TK
29 tháng 9 2017 lúc 20:44

-Cười ha hả:từ gợi tả tiếng cười to,tỏ ra rất khoái chí.

-Cười hì hì:từ mô phỏng tiếng cười phát ra đằng mũi,thường biểu lộ sự thích thú,bất ngờ.

-Cười hô hố:từ mô phỏng tiếng cười to và thô lỗ,gây cảm giác khó chịu cho người khác.

-Cười hơ hớ:từ mô phỏng tiếng cười thoải mái,vui vẻ,không cần che đậy,giữ gìn.

Bình luận (0)
LL
Xem chi tiết
H24
19 tháng 8 2021 lúc 8:23

a) Tiếng Sóng: Ì ầm, rì rào, ầm ầm, ì oạp, oàm oạp, ...

b) Tiếng khóc: Nức nở, rưng rưng, oang oang, nghẹn ngào, rưng rức, ...

c) Tiếng cười: Sằng sặc, khinh khích, rúc rích, tủm tỉm, giòn giã, ...

d) Tiếng nước chảy: Róc rách, rì rào, ầm ầm, ào ào, rành rạch, ...

                                       Học tốt!!!

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa