\(\frac{3}{5}km^2=...hm^2\)
Bài 1:Điền số;dấu >,<,=;hoặc đơn vị đo thích hợp vào .....
Câu 1:10375181 mm=.....km.....hm.....dam.....m.....dm.....cm.....mm;
Câu 2:3703518 cm=.....hm.....m.....dm.....mm;
Câu 3:700000 dm.....700 km;
Câu 4:27 km 27m.....2727 dam;
Câu 5:\(\frac{3}{8}km.....\frac{2}{5}hm.\)
Câu 6:\(\frac{9}{4}m.....\frac{90}{40000}mm.\)
Câu 7:\(\frac{3}{125}dam....\frac{4}{5}cm.\)
Câu 8:50000.....=500.....;
Câu 9:\(\frac{1}{5}.....=200.....;\)
Câu 10:\(.....dam=\frac{3}{4}km.\)
Câu 1
10375181=10km 30hm 7hm 5m 1dm 8 cm 1mm
Câu 4
7000000dm =700km
Câu 8
50000dam=500km
Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1/10 hm 2 = …. m 2 3/5 hm 2 = …. m 2
1/10 km 2 =….hm 2 1/2 km 2 = ….hm
\(\dfrac{1}{10}hm^2=1000m^2\)
\(\dfrac{3}{5}hm^2=6000m^2\)
4 tấn \(\frac{1}{2}\)tạ =…kg
2 yến \(\frac{1}{2}\)kg =…yến
25,78 tạ =…tạ...kg
\(\frac{3}{4}\)ha =…km2
67854 m =…km...hm
3giờ 48phút =…giờ
\(\frac{1}{4}\)tạ =…tấn
\(\frac{1}{5}\)m =…hm
4 tấn \(\frac{1}{2}\)tạ=4050 kg
2 yến\(\frac{1}{2}\)kg=2,05 yến
25,78 tạ=25 tạ 78 kg
\(\frac{3}{4}\)ha= 0,0075 km2
67854 m=67 km 8,54hm
3 giờ 48 phút=228 giờ
\(\frac{1}{4}\)tạ=2,5 tấn
\(\frac{1}{5}\)m=0,002 hm
4 tấn 1/2 tạ = 4050kg
2 yến 1/2 kg = 41/20 kg
25,78 tạ = 25 tạ 78 kg
3/4 ha = 3/400 km2
67854 m = 67 km 8,54 hm
1/4 tạ = 1/40 tấn
3 giờ 48 phút = 19/5 giờ
43,76 km =…dam
84,6 dam2 =…hm2
742 kg =…tấn
8kg 95dag =...kg
312 m =…hm
9,63 tấn =…tấn...kg
42,25 mm =…cm
61,893 m2 =…dm2
1/2 hm2 =…km2
3/4 yến =…7,5 kg
51\(\frac{1}{2}\)hm2 =…hm2...dam2
12 yến 3/4 kg =…yến
Tổng của hai số là 102,1.Tìm hai số đó biết nếu số thứ nhất gấp lên 5 lần và dữ nguyên số thứ hai tìm tổng hai số bằng 329,3.
\(\frac{3}{4}hm=?km\)
\(\frac{5}{12}phut=?gio\)
\(\frac{3}{8}tan=?ta\)
3/4hm=3/40km
5/12 phút=25/36 giờ
3/8tan=15/4 tạ
3/4 hm = 3/40 km
5/12 phút = 1/144 giờ
3/8 tấn = 15/4 tạ
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
2km 3m =2,003 km 3 hm 3 m =3,03hm 72 hm 1 m =172hm
1km 5m =............... km 5 dam 12 m =..............dam 84 dam 2m =.............dam
6km 63m =..............km 6 km 20 m =............... km 9 dam 8 m =..............dam
1 km 313m =............km 9 hm 22 m =................hm 10 km 9 m =...............km
Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
2121mm =................m 3122 mm = .................m 3234 mm =.................m
3213cm =................m 26045dm = .................m 9677cm =.................m
5122dm =................m 4123 cm = .................m 8143dm =................m
Bài 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm
5 km 3 m ............56,7m 2,3 dam.............10 hm 95,21km.............979 hm
4 km 7 m ............776,7m 9,09 dam.............6 hm 40,7 km...........407 hm
2 km 3 m .........0,999 km 0,26 km................3 dam 4,29 km........... 99 hm
2 km 123 m ........2,123km 4,3 km..............3,444 hm 4337 m...........47 hm
Bài 1 :
700 x 3 : 7 =
10 con khỉ + 8 con khỉ =
50 - 32 + 8 =
Bài 2 :
50 km = ... m
5 hm = ...km
\(\frac{12}{6}\)km = ... dam
Hoa Toản nhớ tick đấy ( Hoa nk là Noo Phước Thịnh nha )
300
18 con khỉ
26
50000
0,5
bài cuối dễ chắc bạn lm cũng ra rồi nhỉ
Bài 1 :
= 300
= 18 con khỉ
= 26
Bài 2:
= 50000 m
= 0.5 km
= 200 dam
Bài 1 :
700 x 3 : 7 = 300
10 con khỉ + 8 con khỉ = 18 con khỉ
50 - 32 + 8 = 26
Bài 2 :
50 km = 50000 m
5 hm = 0,5 km
\(\frac{12}{6}\)km = 200 dam
Điền dấu >,<,= hoặc số thích hợp vào chỗ trống
\(\dfrac{4}{5}km\) = ........hm = ........m
\(\dfrac{2}{5}\) của 3 giờ = .........phút