Ôn tập về số thập phân lớp 5: Đọc các số sau: 17,296 ; 34,83 ; 527,9 ; 4327,63 ; 0,45398.
TOÁN LỚP 5 ( Để ôn tập em mình )
Bài 1 cho ví dụ và nêu cách làm
a)Nêu cách hỗn số thành phân số
b)Nêu cách hỗn số thành phân số thập phân
Bài 1:
a,Nêu cách hỗn số thành phân số
- Cách làm:
a\(\dfrac{b}{c}\)= \(\dfrac{a.c+b}{c}\)=...
Ví dụ 1:
1\(\dfrac{2}{3}\)= \(\dfrac{1.3+2}{3}\)=\(\dfrac{5}{3}\)
Ví dụ 2:
4\(\dfrac{6}{7}\)=\(\dfrac{4.7+6}{7}\)=\(\dfrac{34}{7}\)
b,Nêu cách hỗn số thành phân số thập phân
- Cách làm:
(Làm tương tự như câu a, đổi ra phân số rồi làm tròn lên thành phân số thập phân)
Ví dụ :
_ Bước 1:Chuyển hỗn số thành phân số
7\(\dfrac{8}{2}\)=\(\dfrac{7.2+8}{2}\)=\(\dfrac{24}{2}\)
_Bước 2:Chuyển phân số thành phân số thập phân
\(\dfrac{24}{2}\)=\(\dfrac{24.5}{2.5}\)=\(\dfrac{120}{10}\)
=>Hỗn số 7\(\dfrac{8}{2}\)=\(\dfrac{120}{10}\)
Chuyển các hỗn số sau thành phân số
\(2\frac{3}{5}=\frac{13}{5}\)
\(7\frac{1}{2}=\frac{15}{2}\)
\(4\frac{3}{8}=\frac{35}{8}\)
\(5\frac{4}{11}=\frac{59}{11}\)
\(9\frac{1}{12}=\frac{109}{12}\)
\(3\frac{7}{9}=\frac{34}{9}\)
\(2\frac{3}{5}=\frac{13}{5}\)
\(7\frac{1}{2}=\frac{15}{2}\)
\(4\frac{3}{8}=\frac{35}{8}\)
\(5\frac{4}{11}=\frac{59}{11}\)
\(9\frac{1}{12}=\frac{109}{12}\)
\(3\frac{7}{9}=\frac{34}{9}\)
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
65 100
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
2005 1000
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
8 1000
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
127 10
PHIẾU ÔN TẬP TOÁN SỐ 1
I.Phần trắc nghiệm
Câu 1: Số bé nhất trong các số: 3,445; 3,454; 3,455; 3,444 là:
A. 3,445 B. 3,454 C. 3,455 D. 3,444
Câu 2: Số thập phân 7,605 bằng số thập phân nào dưới đây:
A.7,65 B.7,6050 C.7,0605 Câu 3: Số thập phân 36,24 bé hơn số thập phân nào dưới đây? | D.7,065 |
A.36,23 B.36,3 C.36,239 Câu 4: 1mm = …..... m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: | D.35,9 |
A. 0,1 B. 0,01 C. 0,100 Câu 5: 3 km 25 m = ......… m . Số cần điền vào chỗ chấm là: | D. 0,001 |
A. 3200 B. 3250 C. 3025 | D. 3520 |
Câu 6: Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào dài nhất?
A. 600 giây B. 20 phút C. 1 giờ D. 3 giờ
5 10
Câu 7: Tuổi cha bằng tuổi con. Biết rằng cha 35 tuổi. Vậy tuổi con là:
A. 5 tuổi B. 7 tuổi C. 10 tuổi D. 14 tuổi
II. Phần tự luận
Bài 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
999,95 …… 1000,11 32,94 …… 33
45,299 …… 45,3 81,09 ……. 81,0900
Bài 2: Viết thêm chữ số 0 vào bên phải để phần thập phân có 4 chữ số?
4,5 = .................. 2,75 = .................... 3,8 = ..................... 4 = .....................
Bài 3: Bao gạo thứ nhất nặng 5 yến 4kg, bao gạo thứ hai nặng hơn bao gạo thứ nhất 6,7 kg.
Hỏi cả hai bao gạo cân nặng bao nhiêu yến?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Bài 4: Quãng đường Hải Hậu - Hà Nội dài 132km. Lúc 7 giờ sáng bác An đi xe máy từ Hải Hậu lên Hà Nội với vận tốc 46km/giờ. Đi được 45 phút thì xe máy bị hỏng nên quãng đường còn lại bác phải đi ôtô với vận tốc 65km/giờ. Hỏi:
a, Tính quãng đường bác An đi ôtô?
b, Bác An đến Hà Nội lúc mấy giờ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
Bài 5: Tính nhanh: (23,78 - 7,26) x 3,6 + 16,52 x 4,5 - 8,1 x 6,52
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
2:
4,5=4,5000
2,75=2,7500
3,8=3,8000
4=4,0000
2B
1D
Chuyển phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó: 2005 1000
....= 2,005
Học sinh tự đọc các số thập phân.
Chuyển phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó: 8 1000
....= 0,008
Học sinh tự đọc các số thập phân