viết các số đo khối lượng theo thứ tự từ giảm dần
3tấn,4 tấn 5 tạ,5300kg
viết các số đo khối lượng sau theo thứ tự từ bé đến lớn
3 tấn 7 tạ ; 3500 kg ; 4 tấn ; 3 6/10
các bn làm theo thứ tự và giải ra nhé
viết các số đo sau theo thứ tự từ lớn đến bé
3,35 tấn ;3035kg ;30 tạ 35 kg ;3 tấn 10kg ;36,1 tạ
Olinemath ko biết thì phải hỏi chứ ơ.Xong là tự nhiên chửi người thế hả? Thằng cờ hó kia !
36,1 tạ;3,35 tấn ; 3035 kg, 30 tạ 35kg, 3 tấn 10kg
viết các số đo sau theo thứ tự từ lớn đến bé
3,35 tấn ;3035kg ;30 tạ 35 kg ;3 tấn 10kg ;36,1 tạ
3035kg -> 3 tấn 10kg -> 3, 35 tấn -> 36,1 tạ -> 30 tạ 35kg
Viết các số đo theo thứ tự từ bé -> lớn
2,03 tạ ; 202 kg ; 0,21 tấn ; 20,4 yến
202kg<2,03 tạ<20,4 yến<0,21 tấn
9,03kg =................ g
2 tấn 45kg = .............. 2,45 tấn
34m 16cm = .................... 34
Các số đo khối lượng: 42 tạ 9 yến; 4296 kg ; 4,2 tấn được viết theo thứ tự giảm dần là:
Cái này không bắt buộc nhé
Ai giúp cũng đc
9,03kg=9030g
2 tấn 45kg<2,45 tấn
TL :
Where is the question ?
~HT~
viết các số đo sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
2,03 tạ ;202kg;0,21tấn;20,4yến
Mk đổi về kg nhé !
2,03 tạ = 203 kg
0,21 tấn = 210 kg
20,4 yến = 204 kg
202 kg
Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn :
202 ; 203 ; 204 ; 210 .
=> Sẽ sắp xếp : 202 kg ; 2,03 tạ ; 20,4 yến ; 0,21 tấn .
Học tốt !
;)
0,21 tan ; 2,03 ta ; 20,4 yen ; 202 kg
ung ho nha
>-<
Sắp xếp các khối lượng sau theo thứ tự từ lớn đến nhỏ:
\(3\frac{3}{4}\) tạ; \(\frac{{377}}{{100}}\) tạ; \(\frac{7}{2}\) tạ; \(3\frac{{45}}{{100}}\) tạ; \(365\)kg.
Ta có:
\(3\frac{3}{4}\) tạ =\(\frac{{3.4+3}}{4}\) tạ = \(\frac{{15}}{4}\) tạ = \(\frac{{375}}{{100}}\) tạ.
\(\frac{7}{2}\) tạ = \(\frac{{350}}{{100}}\) tạ
\(3\frac{{45}}{{100}}\) tạ = \(\frac{{345}}{{100}}\) tạ
\(365\)kg = \(\frac{{365}}{{100}}\) tạ
=> Các khối lượng theo thứ tự từ lớn đến nhỏ là:
\(\frac{{377}}{{100}}\) tạ ; \(3\frac{3}{4}\) tạ; \(365\)kg; \(\frac{7}{2}\) tạ; \(3\frac{{45}}{{100}}\) tạ.
số đo khối lượng bé nhất trog các số đo 1 tấn 12 yến;1,5 tấn;1 tấn 198 kg;1 tấn 9 tạ
khối lượng bế nhất là 1 tấn 12 yến vì 1 tấn 12 yến = 1120 kg
1,5 tấn = 1500 kg
1 tấn 198 kg = 1198kg
1 tấn 9 tạ = 1900 kg
và 1120 < 1198 < 1500 < 1900
Số đo khối lượng bé nhất trong các số đo là : 1 tấn 12 yến.