1.Tìm các đơn thức đồng dạng với đơn thức 2xyz trong các đơn thức sau: -3xy; 3xyz; -4x²y; 7xyz
thành các nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau,tính tổng xác đơn thức đồng dạng của mỗi nhóm -12x^2y,-3/8xyz,-100,-3yxz,-2xy.x,y.(-1/3xy)
Nhóm 1: -12x^2y;-2x^2y
=>Tổng là -14x^2y
Nhóm 2: -3/8xyz; -3xyz
=>Tổng là -27/8xyz
Nhóm 3: -1/3xy^2
Nhóm 4: -100
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?
A.4x2y B.3+xy2 C.2xy.(-x3) D.-6x3y5
Câu 2: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 5x2y3?
A.– 2x3y B. 3xy C.-2xy3 D. -6x2y3
Câu 3: Giá trị của biểu thức -2x2 +xy2 tại x = -1; y = -4 là:
A.-2 B.-18 C. 3 D.1
Câu 4: Số thực là đơn thức có bậc:
A.0 B.1 C. Không có bậc D. Đáp án khác
Câu 5: Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác:
A.Tam giác vuông B. Tam giác cân C.Tam giác đều D. Tam giác tù
Câu 6: Tam giác cân có góc ở đỉnh là 1000 thì góc ở đáy có số đo là :
A.400 B.500 C.600 D.700
Câu 7: Cho tam giác ABC có ; AB = 2; BC = 4 thì độ dài cạnh AC là:
A.3 B. C. D.
Câu 8: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như ở dưới đây?
A.10;15;12 B.5;13;12
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?
A.4x2y B.3+xy2 C.2xy.(-x3) D.-6x3y5
Câu 2: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 5x2y3?
A.– 2x3y B. 3xy C.-2xy3 D. -6x2y3
Câu 3: Giá trị của biểu thức -2x2 +xy2 tại x = -1; y = -4 là:
A.-2 B.-18 C. 3 D.1
Câu 4: Số thực là đơn thức có bậc:
A.0 B.1 C. Không có bậc D. Đáp án khác
Câu 5: Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác:
A.Tam giác vuông B. Tam giác cân C.Tam giác đều D. Tam giác tù
Câu 6: Tam giác cân có góc ở đỉnh là 1000 thì góc ở đáy có số đo là :
A.400 B.500 C.600 D.700
Câu 7: Cho tam giác ABC có ; AB = 2; BC = 4 thì độ dài cạnh AC là:
A.3 B. C. D.
Câu 8: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như ở dưới đây?
A.10;15;12 B.5;13;12
cho các đơn thức:2x^2, 1/3xy, -1/2x^2 tính tổng của các đơn thức đồng dạng vừa tìm được
2x^2+1/3xy+1/2x^2
(2x^2+1/2x^2)+1/3xy
5/2x^2 +1/3xy
Câu 1 : tìm 5 đơn thức đồng dạng với các đơn thức sau : 2x^3y^7, 1x2a^2
Câu 2 : Tính : 3xy + 53xy -2xy tại x = 2 và y = 1
Câu 3 : Tìm bậc của đơn thức sau 4x^5y^4z^9t^3
Chúc các bạn may mắn
Câu 1 :
5 đơn thức đồng dạng với :
+ 2x3y7 : 4x3y7; -2x3y7; 345x3y7; -7x3y7; -12x3y7
+ 1x2a2 : Tương tự trên
Câu 2 :
3xy+53xy-2xy
=54xy
Tại x=2 và y=1, ta có :
54.2.1
=108
Câu 3 :
4x5y4z9t3
Bậc của đơn thức trên là : 21
#H
cho các biểu thức sau
A = 2xy mũ 3 - 3xy mũ 2 + 4xy mũ 2
B = [1/3xy][-1/2x mũ 2 z ]y
C = 0,1xy mũ 2 - 0,01 [xy]y
D = [1/2xy mũ 2 ] [1/5xz] y
a] biểu thức nào là đơn thức ?
b] thu gọn và tìm bậc của kết quả .
c] chỉ ra các đơn thức đồng dạng với nhau
đ] tính giá trị biểu thức tại x= -6 , y= -1 , z= -1
16y^2+2yz+40y+5z=
a)tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thứ sau
5x^2y ; 3/2(xy)^2 ; -4xy^2 ; -2xy ; 3/2x^2y
b)hãy thu gọn và tìm bậc của đơn thức: B= -2/3xy^2*(-1/2x^2y)
Bài làm:
a) Các đơn thức đồng dạng với nhau:
\(5x^2y\)và \(\frac{3}{2}x^2y\)
b) Ta có: \(B=-\frac{2}{3}xy^2.\left(-\frac{1}{2}x^2y\right)=\frac{1}{3}x^3y^3\)
=> Bậc đa thức B là 6
a) Các đơn thức đồng dạng là "
5x2y và 3/2.x2y
b) B = -2/3xy2 . (-1/2x2y)
= 1/3x3y3
Bậc của đơn thức B là 6
Bài 1 : Trong các biểu thức đại số sau : A=2/3xy^2z(-3x^2y)^3 ; C=-5 ; D=1/2x^2yz ; E=3/5xy^2z(-x^4y^2) ; F=3/7+x^2y a. Biểu thức nào là đơn thức ? b. Tìm các đơn thức đồng dạng và cho biết phần hệ số và phần biến của các đơn thức đó . c. Tính A +E, A-E , A*E rồi tìm bậc của đơn thức thu gọn
Tìm đơn thức đồng dạng với 5x2y3 trong các đơn thức sau: \(\dfrac{5}{2}\)x; 3x2y3; \(\dfrac{1}{2}\)-x2y2z
a/ Tìm bậc của đơn thức -2x2y3
b/ Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
5xy3 ; 5x2y3 ; -4x3y2 ; 11 x2y3