Cú pháp và hoạt động của câu lệnh For...Do.
Nêu cú pháp và cách hoạt động của câu lệnh for do ?
*For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh> ;
*For <biến đếm> := <giá trị cuối> downto <giá trị đầu> do <câu lệnh>
Chúc bạn học tốt!! ^^
Câu lệnh xuôi: For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh> ;
Câu lệnh ngược: For <biến đếm> := <giá trị cuối> downto <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
Câu 1. Em hãy cho biết cú pháp câu lệnh lặp for... do và hoạt động của câu lệnh lặp
Hãy cho biết cú pháp câu lệnh lặp for...do và hoạt động của câu lệnh lặp. Cho vd minh họa
Tham khảo:
*cú pháp For:
For <biến điếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
- Hoạt động: câu lệnh lặp sẽ thực hiện câu lệnh nhiều lần, mỗi lần là một vòng lặp. Số vòng lặp là biết trước và bằng giá trị cuối - giá trị đầu+1. Khi thực hiện, ban đầu biến đếm sẽ nhận giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp, biến đếm được tự động tăng thêm 1 đơn vị cho đến khi bằng giá trị cuối.
Vd:
program ct;
uses crt;
Var i,n,s:integer;
begin
clrscr;
write('nhap n:=');readln(n);
s:=0;
for i:=1 to n do s:=s+i;
writeln('tong cua n do tu nhien dau tien la:',s);
readln
end.
nêu cú pháp và hoạt động của câu lệnh lặp for...do ,số lần lặp
Cú pháp:
Dạng xuôi: For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Dạng ngược: For <biến đếm>:=<giá trị cuối> downto <giá trị đầu> to <câu lệnh>;
Hoạt động:
Bước 1: Biến điều khiển nhận giá trị đầu.
Bước 2: Nếu giá trị biến điều khiển nhỏ hơn giá trị cuối thì chuyển đến bước 4.
Bước 3: {giá trị biến điều khiển bằng giá trị cuối} thực hiện câu lệnh, sau đó dừng lặp, chuyển tới câu lệnh tiếp theo vòng lặp.
Bước 4: Thực hiện câu lệnh sau do và tăng biến điều khiên tới giá trị tiếp theo.
nêu cú pháp cách hoạt động và vẽ sơ đồ khối của câu lệnh for do, write do
giúp mik vs
*Câu lệnh For do:
Cú pháp: For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <Câu lệnh>;
Cách hoạt động: Câu lệnh lặp thực hiện lặp lại vài hoạt động nào đó cho đến khi một điều kiện nào đó được thỏa mãn
Viết cú pháp câu lệnh lặp For .. Do. Nêu nguyên tắc hoạt động của nó.
for i: 1 to n do
đây là câu lênh lặp lại từ 1 đến n
Dạng xuôi: For <biến đếm>: =<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Dạng ngược: For <biến đếm>: =<giá trị cuối> downto <giá trị đầu> to <câu lệnh>;
Nêu cú pháp, cách hoạt động, vẽ sơ đồ câu lệnh lặp For..do, While do
For to do:
- Cú pháp:
for <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
- Giải thích:
+ Từ khóa: for, to, do
+ Biến đếm: kiểu nguyên
+ Giá trị đầu, giá trị cuối: giá trị nguyên (giá trị đầu < giá trị cuối)
+ Câu lệnh trong vòng lặp không làm thay đổi giá trị của biến đếm
+ Số lần lặp: giá trị đầu - giá trị cuối + 1
- Hoạt động:
+ Biến điếm sẽ nhận giá trị bằng giá trị đầu
+ Sau mỗi vòng lặp, biến đếm tăng thêm một đơn vị cho đến khi bằng giá trị cuối thì kết thúc lệnh lặp
While do:
- Cú pháp: while <điều kiện> do <câu lệnh>;
- Giải thích:
+ Từ khóa: while, do
+ Điều kiện thường là một phép so sánh
+ Câu lệnh có thể là câu lệnh đơn hay câu lệnh ghép
- Hoạt đông:
+ Kiểm tra điều kiện
+ Nếu điều kiện sai sẽ bị bỏ qua và kết thúc lệnh lặp
+ Nếu điều kiện đúng sẽ thực hiện câu lệnh và quay lại kiểm tra điều kiện
nêu cú pháp sơ đò cách thức hoạt động các câu lệnh sau:
for to do
for downto do
*For to do:
-Cú pháp: For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
*For downto do
-Cú pháp: For <biến đếm>:=<giá trị cuối> downto <giá trị đầu> do <câu lệnh>;
viết cú phấp câu lệnh for do và hoạt động của nó
Cú pháp: For <biến đếm>:= <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Hoạt động:
- Sau mỗi lần lặp biến đếm tăng thêm 1 đơn vị
- Vòng lặp kết thúc khi biến đếm bằng giá trị cuối