Mười năm cắp sách theo thầy
Năm thứ mười một vác cày theo trâu
Lập niên biểu các triều đại Phong Kiến Việt Nam thế kỉ Mười - Mười Năm theo thứ tự trên triều đại người thành lập
Chủ ngữ trong câu: “ Vào năm mười hai tuổi, Sáu đã theo anh trai hoạt động cách mạng.” là:
A.
Vào năm mười hai tuổi
B.
Sáu đã theo anh trai
C.
Sáu đã theo anh trai hoạt động cách mạng
D.
Sáu
Chủ ngữ trong câu: “ Vào năm mười hai tuổi, Sáu đã theo anh trai hoạt động cách mạng.” là:
A.
Vào năm mười hai tuổi
B.
Sáu đã theo anh trai
C.
Sáu đã theo anh trai hoạt động cách mạng
D.
Sáu
a)Người ta sắp một số hòn bi bằng nhau như hình vẽ thành hình tháp, tầng một có một hòn bi, tầng 2 có 4 hòn bi, tầng 3 có 9 hòn bi( số tầng tính từ trên xuống). Hỏi nếu sắp thành mười tầng thì cần số bi là bao nhiêu?
b)Để đánh số trang của một cuốn sách , người ta viết dãy số tự nhiên bắt đầu từ một và phải dùng tất cả 204 chữ số. Hỏi cuốn sách đó bao nhiêu trang?
c)Ngày 30 tháng mười năm hai nghìn không trăm mười tám rơi vài thứ tư. Hỏi ngày 30 tháng mười năm 2030 sẽ rơi vào thứ mấy
Viết (theo mẫu):
Mười một : 11 ;
Mười hai : ….. ;
Mười ba : ….. ;
Mười bốn : ….. ;
Mười lăm : ….. ;
Mười sáu: ….. ;
Mười bảy : ….. ;
Mười tám : ….. ;
Mười chín : …. ;
Lời giải chi tiết:
Mười một : 11;
Mười hai : 12;
Mười ba : 13;
Mười bốn : 14;
Mười lăm : 15;
Mười sáu : 16;
Mười bảy : 17;
Mười tám : 18;
Mười chín : 19.
Viết vào ô trống (theo mẫu):
Viết | Đọc |
Bảy phần chín | |
Viết | Đọc |
Năm phần mười hai | |
Bốn phần mười năm |
iết | Đọc |
Bảy phần chín | |
Sáu phần mười một |
Viết | Đọc |
Năm phần mười hai | |
Bốn phần mười năm |
Viết (theo mẫu):
Tám : 8
Mười bảy : …
Ba mươi hai : …
Một : …
Năm mươi : …
Sáu mươi mốt : …
Lời giải chi tiết:
Mười bảy : 17
Ba mươi hai : 32
Một : 1
Năm mươi : 50
Sáu mươi mốt : 61
Xác định trạng ngữ cho các câu sau và cho biết nó thuộc loại trạng ngữ
lào? (Trạng ngữ chỉ thời gian, hay không gian...)
a. "Trên đồng cạn dưới đồng sâu,
Chồng cày, vợ cấy, con trâu đi bừa". (Ca dao).
b. Đã mười năm nay, tôi chưa được về quê.
c. Vì chuôm cho cá bén đăng
Vì chàng thiếp phải đi trăng về mò. (Ca dao)
Với trang sách và chiếc bút bi. Minh miệt mài học tập và ghi chép. Bạn
bè rất quý và tự hào về người bạn xuất sắc của lớp mình.
Viết (theo mẫu):
Đọc số |
Viết số |
Chục |
Đơn vị |
Mười |
10 |
1 |
0 |
Mười một |
|
|
|
Mười ba |
|
|
|
Mười lăm |
|
|
|
Mười chín |
|
|
|
Hai mươi |
|
|
|
Lời giải chi tiết:
Đọc số |
Viết số |
Chục |
Đơn vị |
Mười |
10 |
1 |
0 |
Mười một |
11 |
1 |
1 |
Mười ba |
13 |
1 |
3 |
Mười lăm |
15 |
1 |
5 |
Mười chín |
19 |
1 |
9 |
Hai mươi |
20 |
2 |
0 |
Chủ ngữ trong câu: “Vào năm mười hai tuổi, Sáu đã theo anh trai hoạt động cách mạng.” là:
A/ Vào năm mười hai tuổi.
B/ Sáu đã theo anh trai.
C/ Sáu đã theo anh trai hoạt động cách mạng.
D/ Sáu
Tính từ trong câu: “Trong ngục giam, chị vẫn hồn nhiên, vui tươi, tin tưởng vào ngày chiến thắng của đất nước.” là:
A/ Hồn nhiên.
B/ Hồn nhiên, vui tươi.
C/ Vui tươi, tin tưởng.
D/ Hồn nhiên, vui tươi, tin tưởng.
Câu văn nào sau đây có sử dụng từ láy?
A/ Chị Sáu là một cô gái xinh xắn.
B/ Chị Sáu là một cô gái dũng cảm.
C/ Chị Sáu rất dũng cảm.
D/ Chúng em rất kính trọng chị Sáu.
Trong câu: “Chị đi tới cột trói: mỉm cười, chị nhìn trời xanh bao la và chị cất cao giọng hát.” có các động từ là:
A/ mỉm cười, nhìn, trói.
B/ mỉm cười, cất cao, đi, nhìn.
C/ chị, trời xanh, giọng hát.
D/ mỉm cười, trời xanh, cột trói.
Câu hỏi nào sau đây thể hiện yêu cầu đề nghị, mong muốn?
A/ Bạn có phải là học sinh trường tiểu học Võ Thị Sáu không?
B/ Bố của Lan là bác sĩ phải không?
C/ Mắt của bạn Hồng bị làm sao thế?
D/ Bạn có thể im lặng để mình nghe cô giảng bài được không?
Câu 1: D
Câu 2: D
Câu 3; A
Câu 4: A
câu 5: C