Những câu hỏi liên quan
PL
Xem chi tiết
NM
Xem chi tiết
BB
Xem chi tiết
H24
9 tháng 1 2021 lúc 19:51

\(2H_2 + O_2 \xrightarrow{t^o} 2H_2O\\ Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O\\ 2Ca + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CaO\\ 4Fe_3O_4 + O_2 \xrightarrow{t^o} 6Fe_2O_3\\ Ca + 2H_2O \to Ca(OH)_2 + H_2\\ H_2O + Na_2O \to 2NaOH\)

Bình luận (0)
H24
9 tháng 1 2021 lúc 20:09

Kiểm tra lại đề bài 

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
H24
1 tháng 4 2022 lúc 9:43

Cái j vậy ? Câu hỏi đâu ? 

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
QL
4 tháng 9 2023 lúc 13:39

Bình luận (0)
QL
4 tháng 9 2023 lúc 13:39

Bình luận (0)
PL
Xem chi tiết
NT
14 tháng 4 2022 lúc 22:23

a) \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)

b) \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

c) \(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

d) \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)

e) \(CuO+H_2\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)

f) \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)

g) \(Fe_2O_3+2H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)

h) \(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

i) \(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)

j) \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)

k) \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

l) \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

m) \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)

n) \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

 Phản ứng hóa hợp : a) , b) , c) , f) , h) , j) , n)

Phản ứng thế : d) , g) , i) , k) , l) , m)

 Chúc bạn học tốt

Bình luận (0)
NG
14 tháng 4 2022 lúc 22:27

a)\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)

b)\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)

c)\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

d)\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)

e)\(H_2+CuO\rightarrow Cu+H_2O\)

f)\(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)

g)\(3H_2+Fe_2O_3\rightarrow2Fe+3H_2O\)

h)\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)

i)\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)

j)\(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)

k)\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)

l)\(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)

m)\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)

n)\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)

Bình luận (0)
NL
Xem chi tiết
H24
29 tháng 1 2022 lúc 15:27

Tham khảo 

Tính chất địa lí :

Khí oxi không màu, không mùi, không vị, hơi nặng hơn không khí. Dưới áp suất khí quyển, oxi hoá lỏng ở nhiệt độ -183oC. Khí oxi tan ít trong nước (100ml nước ở 20oC, 1 atm hoà tan được 3,1ml khí oxi. Độ tan của khí oxi ở 20oC và 1 atm là 0,0043 g trong 100g H2O).

Tính chất hoá học :

Tính chất của oxi là một chất không có mùi, không có màu sắc, không có vị. Oxi tan ít trong nước và có khối lượng nặng hơn không khí. Khi chịu áp suất của khí quyển thì oxi sẽ hóa lỏng ở -183 độ. ... Oxi tan rất ít trong nước.

Ưng dụng : Khí oxy được sử dụng để hàn và cắt kim loại bằng oxy-axetylen. Các ứng dụng phổ biến của oxy bao gồm sản xuất thép, nhựa và hàng dệt, hàn, hàn và cắt thép và các kim loại khác, đẩy tên lửa, liệu pháp oxy và các hệ thống hỗ trợ sự sống trong máy bay, tàu ngầm, tàu vũ trụ và lặn.

 

Bình luận (2)
NL
Xem chi tiết
KS
29 tháng 1 2022 lúc 16:01

Ko màu, ko mùi, ko vị, tan rất ít trong nước.

P/ư được với nhiều phi kim và ko p/ư với kim loại

Hoá trị I. Ntk: 1 đvC. KH: H

Ptk: 2 đvC. CTHH: H2

Là khí nhẹ nhất trong các khí. Nhẹ hơn không khí.

Điều chế H2 từ HCl, H2O, H2SO4

Bình luận (0)
NT
Xem chi tiết
H24
12 tháng 5 2022 lúc 15:04

a)2H2 + O2 --to--> 2H2O

b) \(n_{H_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)

PTHH: 2H2 + O2 --to--> 2H2O

            0,5-->0,25------>0,5

=> \(m_{H_2O}=0,5.18=9\left(g\right)\)

c) VO2 = 0,25.22,4 = 5,6 (l)

=> Vkk = 5,6 : 20% = 28 (l)

Bình luận (0)