37,5 -y =12,5 +5,62
Xác định tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotit trong phân tử ADN, biết ADN có A = 1/3 G.
A. A = T = 37,5%; G = X = 12,5%.
B. A = T = 12,5%; G = X = 37,5%.
C. A = T = 20%; G = X = 60%.
D. A = T = 10%; G = X = 30%.
chuyển thành phân số tối giản : 25% ; 12,5% ; 37,5% ; 75% ; 4,8%
chuyển thành phân số tối giản : 25% ; 12,5% ; 37,5% ; 75% ; 4,8%
25%=25/100=1/4
12,5%= 12,5/100=25/200=1/8
37,5%= 37,5/100=75/200=3/8
57%=75/100=3/4
4,8%= 4,8/100=48/1000=6/125
Ở một loài thực vật cho quả tròn trội so vs quả dài, đỏ trội so vs vàng. Cho lai cây đỏ, tròn vs 3 cây chưa biết kiểu gen thu được kết quả như sau: cây thứ 1: 37,5% tròn, đỏ: 37,5% tròn, vàng: 12,5% dài, đỏ: 12,5% dài, vàng; cây thứ 2: 4 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình mang tính trạng lặn 25%; cây thứ 3: 91 tròn, đỏ: 90 dài, đỏ: 30 tròn, vàng: 30 dài, vàng. Giải thích kết quả các phép lai trên. Giúp mình vs, mình sắp nộp rồi:(
A: tròn; a: dài
B: đỏ; b : vàng
- Phép lai 1:
Tròn : Dài = 3 :1 => Aa x Aa
Đỏ : vàng = 1 : 1=> Bb x Bb
(3:1)(1:1) = 3:3:1:1 đúng với tỉ lệ đề bài => hai tính trạng di truyền PLDL
P: AaBb (tròn, đỏ) x Aabb (tròn, dài)
- Phép lai 2: tính trạng lặn chiếm 25%= 1/2 x 1/2
tròn : dài = 1: 1=> Aa x aa
đỏ: vàng = 1: 1=> Bb x bb
P: AaBb (tròn, đỏ) x aabb(dài, vàng)
- Phép lai 3:
tròn : dài = 1: 1=> Aa x aa
đỏ : vàng = 3 : 1=>Bb x Bb
P: AaBb ( tròn, đỏ) x aaBb ( dài ,đỏ)
ở một loài thực vật , tính trạng hoa kép ,đỏ trội,so với hoa đơn trắng . đem lại các cặp bố mẹ với nhau f1 thu được : 37,5 phần trăm kép đỏ, 37,5 phần trăm đơn đỏ, 12,5 phần trăm kép trắng, 12,5 phần trăm đơn trắng
Ở một loài cây, thân cao, lá chẻ, quả dài là trội hoàn toàn so với thân thấp, lá nguyên, quả ngắn. Trong một phép lai thu được:
37,5% thân cao, lá nguyên, quả dài.
37,5% thân thấp, lá chẻ, quả ngắn.
12,5% thân cao, lá nguyên, quả ngắn.
12,5% thân thấp, lá chẻ, quả dài.
Biện luận tìm kiểu gen P?
A. AbD/aBd x abd/abd
B. ABD/abd x Abd/aBD
C. abD/aBD x AbD/aBd
D. AbD/Abd x ABd/abd
Xét tính trạng: cao/thấp = 1:1 → kiểu gen P: Aa x aa (A – cao; a- thấp)
Xét tính trạng: chẻ/nguyên = 1:1 → kiểu gen P: Bb x bb (B – chẻ; b- nguyên)
Xét tính trạng: dài /ngắn = 1:1 → kiểu gen P: Dd x dd (D – quả dài; d- quả ngắn)
Xét mối quan hệ cặp Aa/Bb = 1:1 → liên kết gen, kiểu gen Ab/aB x ab/ab.
Xét mối quan hệ cặp Aa/Dd: 37,5%:37,5%:12,5%:12,5% → hoán vị gen, tần số 25%, kiểu gen: AD/ad x ad/ad..
Xét mối quan hệ cặp Bb/Dd: 37,5%:37,5%:12,5%:12,5% → hoán vị gen, tần số 25%, kiểu gen BD/bd x bd/bd.
⇨Vậy kiểu gen cần tìm là: AbD/aBd x abd/abd.
Đáp án cần chọn là: A
Ở lúa,Gen A quy định cây cao,a quy định cây thấp,Gen B quy định hạt tròn,b quy định hạt dài Cho lai hai giống lúa với nhau,đời con F1 thu được 4 loại KH phân li theo tỉ lệ 37,5% cây cao,hạt tròn 37,5% cây cao,hạt dài 12,5% cây thấp,hạt tròn 12,5% cây thấp,hạt dài Hãy xác định a) Quy luật đi truyền chi phối phép lai b) KG và KH của P c) Viết SĐL từ P -> F1
a)F1 thu được 4 loại KH phân li theo tỉ lệ 37,5% cây cao,hạt tròn 37,5% cây cao,hạt dài 12,5% cây thấp,hạt tròn 12,5% cây thấp,hạt dài ~3:3:1:1=(3:1)(1:1)
Xét tính trạng hình dạng cây:
\(\dfrac{Cay.cao}{cay.thap}=\dfrac{37,5+37,5}{12,5+12,5}=\dfrac{3}{1}\)
=> P(3:1): Aa x Aa
Xét tính trạng hình dạng hạt:
\(\dfrac{Hat.tron}{hat.dai}=\dfrac{37,5+12,5}{37,5+12,5}=\dfrac{1}{1}\)
=> P(1:1): Bb x bb
b) => Tổ hợp giao tử P:\(\left\{{}\begin{matrix}Aa.Aa\\Bb.bb\end{matrix}\right.\)
=> kiểu gen P: AaBb x Aabb
P: AaBb( cao,tròn). x. Aabb( cao,dài)
Gp AB,Ab,aB,ab. Ab,ab
F1: 2AaBb:1AABb:1AAbb:2Aabb:1aaBb:1aabb
kiểu gen: 3A_B_:3A_bb:1aaB_:1aabb
kiểu hình:3 cao,tròn:3 cao,dài:1 thấp,tròn:1 thấp,dài
ở một loài thực vật khi cho lai hai cây bố mẹ thuần chủng khác dòng thu được f1 .cho cây f1 lai vối cây thứ 1thu được kết quả :37,5% cây cao ,hoa đỏ :12,5 % cây thấp ,hoa đỏ ,37,5% cây cao hoa trắng : 12,5 % cây thấp hoa trắng .cho cây f1 lai với cây thứ 2 thu dược 3 cây cao ,hoa đỏ: 1 cây cao , hoa trắng . cho cây thứ 1 tự thụ phấn thu được đời con .xác định tỉ lệ cây cao , hoa trắng thuần chủng thu được trong số cây cao hoa trắng ở đời con
Giúp mik vs
1. Cho 2 giống cà chua quả đỏ,cao lai với quả đỏ thân thấp thu dc 37,5% đỏ cao, 37,5% đỏ thấp, 12,5% vàng cao, 12,5% vàn thấp. Biện luận và xác định kiểu gen của P và viết sơ đồ lai.
1.tính bằng cách thuận tiện
a) 42,5-17,7-12,5
b)37,5:1,5-27,15:1,5
(42,5-12,5)-17,7
30-17,7
12,3
(37,5-27,15):1,5
10,35:1,5
6,9