tế bào có 3 thành phần cơ bản là
A .màng tế bào,ti thể và nhân
B. màng sinh chất ,chất tế bào,ti thể
C. màng tế bào,chất tế bào,nhân\
D.chất tế bào ,lục lạc,nhân
tế bào có 3 thành phần cơ bản là
A .màng tế bào,ti thể và nhân
B. màng sinh chất ,chất tế bào,ti thể
C. màng tế bào,chất tế bào,nhân\
D.chất tế bào ,lục lạc,nhân
Trong quá trình giảm phân có thể tạo ra các giao tử khác nhau về tổ hợp các NST. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về cơ chế góp phần tạo ra nhiều loại giao tử đó?
I. Đã xảy ra nhân đôi ADN.
II. Xảy ra sự trao đổi chéo của các NST kép tương đồng ở kì đầu I.
III. Ở kì sau diễn ra sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng vê hai cực của tế bào.
IV. Nhờ sự phân chia tế bào chất diễn ra ở kỳ cuối của giảm phân 2
A. l
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án B
Để tạo ra nhiều loại giao tử trong giảm phân là nhờ:
+ Xảy ra sự trao đổi chéo của các NST kép tương đồng ở kì đầu I.
+ Phân li độc lập của các cặp NST tương đồng về hai cực của tế bào.
Trong quá trình giảm phân có thể tạo ra các giao tử khác nhau về tổ hợp các NST. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về cơ chế góp phần tạo ra nhiều loại giao tử đó?
I. Đã xảy ra nhân đôi ADN.
II. Xảy ra sự trao đổi chéo của các NST kép tương đồng ở kì đầu I.
III. Ở kì sau diễn ra sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng vê hai cực của tế bào.
IV. Nhờ sự phân chia tế bào chất diễn ra ở kỳ cuối của giảm phân 2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Để tạo ra nhiều loại giao tử trong giảm phân là nhờ:
+ Xảy ra sự trao đổi chéo của các NST kép tương đồng ở kì đầu I.
+ Phân li độc lập của các cặp NST tương đồng về hai cực của tế bào.
Vậy: B đúng
Trong quá trình giảm phân có thể tạo ra các giao tử khác nhau về tổ hợp các NST. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về cơ chế góp phần tạo ra nhiều loại giao tử đó?
I. Đã xảy ra nhân đôi ADN.
II. Xảy ra sự trao đổi chéo của các NST kép tương đồng ở kì đầu I.
III. Ở kì sau diễn ra sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng vê hai cực của tế bào.
IV. Nhờ sự phân chia tế bào chất diễn ra ở kỳ cuối của giảm phân 2.
A. l
B. 2
C. 3
D. 4
Để tạo ra nhiều loại giao tử trong giảm phân là nhờ:
+ Xảy ra sự trao đổi chéo của các NST kép tương đồng ở kì đầu I.
+ Phân li độc lập của các cặp NST tương đồng về hai cực của tế bào.
Vậy: B đúng
Câu 14. Tế bào có 3 thành phần cơ bản là:
A. màng tế bào, ti thể, nhân. | C. màng tế bào, chất tế bào, nhân. |
B. màng sinh chất, chất tế bào, không bào. | D. chất tế bào, lục lạp, nhân. |
Có mấy đặc điểm chỉ có ở ti thể?
(1) Có màng kép trơn nhẵn
(2) Chất nền có chứa ADN và riboxom
(3) Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong
(4) Có ở tế bào thực vật
(5) Có ở tế bào động vật và thực vật
(6) Cung cấp năng lượng cho tế bào
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
C
ấ
u t
ạ
o t
ế
bào có 3 thành ph
ầ
n cơ b
ả
n là:
A. Màng
t
ế
bào, ti thể, nhân
B. Màng sinh chất, chất tế bào, ti thể
C. Màng tế bào, chất tế bào , nhân
D. Chất tế bào
, l
ụ
c l
ạ
p, nhân
Câu 10
:
T
ế
bào nhân th
ự
c khác v
ớ
i t
ế
bào nhân sơ là:
A
. Có màng tế bào
B. Có nhân
C. Có tế bào chất
D. Có
nhân hoàn ch
ỉ
nh
Có mấy đặc điểm chỉ có ở ti thể và lục lạp?
(1) Có màng kép trơn nhẵn
(2) Chất nền có chứa ADN và riboxom
(3) Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong
(4) Có ở tế bào thực vật
(5) Có ở tế bào động vật và thực vật
(6) Cung cấp năng lượng cho tế bào
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cấu tạo tế bào gồm 3 phần chính
A. lục lạp, tế bào chất, ti thể.
B. ti thể, màng tế bào, nhân
C. vật chất di truyền, lục lạp, nhân.
D. màng tế bào, tế bào chất, nhân.
Các bào quan trong tế bào chất là:
A. Lưới nội chất, ti thể, bộ máy gongi, trung thể, riboxom.
B. Màng sinh chất, chất tế bào, nhân con, nhiễm sắc thể.
C. Lưới nội chất, ti thể, trung thể, nhân, riboxom.
D. Riboxom, trung thể, nhiễm sắc thể, nhân.