a2-7a+10
giải hệ phương trình {a√a2+b2−6√a2+b2=7a+bb √a2+b2−√a2+b2=7b−a
phân tích da thức thành nhân tử
a) a2+b2
b) a4+b4
c) a2-a
d) a2-3a+2
e) a2-5a+6
g) a2-7a+12
\(a,Sửa:a^2-b^2=\left(a-b\right)\left(a+b\right)\\ b,=a^4+2a^2b^2+b^4-2a^2b^2\\ =\left(a^2+b^2\right)^2-2a^2b^2=\left(a^2+b^2-ab\sqrt{2}\right)\left(a^2+b^2+ab\sqrt{2}\right)\\ c,=a\left(a-1\right)\\ d,=a^2-a-2a+2=\left(a-1\right)\left(a-2\right)\\ e,=a^2-2a-3a+6=\left(a-2\right)\left(a-3\right)\\ g,=a^2-3a-4a+12=\left(a-3\right)\left(a-4\right)\)
Hãy phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) a2 + ab – 7a – 7b
b) 5ab + 4c + 20b + ac
c) a2 + 6a – b2 + 9
d) a2 – 16
a) \(a^2+ab-7a-7b=a\left(a+b\right)-7\left(a+b\right)=\left(a+b\right)\left(a-7\right)\)
b) \(5ab+4c+20b+ac=5b\left(a+4\right)+c\left(a+4\right)=\left(a+4\right)\left(5b+c\right)\)
c) \(a^2+6a-b^2+9=\left(a+3\right)^2-b^2=\left(a+b-b\right)\left(a+3+b\right)\)
d) \(a^2-16=\left(a-4\right)\left(a+4\right)\)
PHÂN TÍCH THÀNH NHÂN TỬ.
1) 2a + 2b 5) 3a2x - 6a2y + 12a 9) 144a2 - 81
2) 2a + 4b + 6c 6) 4ax - 2ay - 2 10) 25a2 - \(\dfrac{1}{4}\)b2
3) -7a - 14ab - 21b 7) a2 - 4b2 11) 49a2 - ( 2a - b)2
4) 2ax - 2ay + 2a 8) 25a2 - 1 12) (4a + 3b)2-(b - 2a)2
1: 2a+2b=2(a+b)
2: 2a+4b+6c
=2*a+2*2b+2*3c
=2(a+2b+3c)
3: \(-7a-14ab-21b=-7\left(a+2ab+3b\right)\)
4: \(2ax-2ay+2a=2a\left(x-y+1\right)\)
5: \(=3a\cdot ax-3a\cdot2ay+3a\cdot4=3a\left(ax-2ay+4\right)\)
6: \(=2\cdot2ax-2\cdot ay-2\cdot1=2\cdot\left(2ax-ay-1\right)\)
7: =a^2-(2b)^2
=(a-2b)(a+2b)
8: =(5a)^2-1^2
=(5a-1)(5a+1)
9: =9(16a^2-9)
=9(4a-3)(4a+3)
CMR
a)(a-1).(a-2)+(a-3).(a+4)-(2a2+5a-34)=-7a+24
b) (a-b).(a2+ab+b2)-(a+b).(a2-ab-b2)=-2b3
a) VT = (a - 1)(a - 2) + (a - 3)(a + 4) - (2a2 + 5a - 34)
= a2 - 2a - a + 2 + a2 + 4a - 3a - 12 - 2a2 - 5a + 34
= (a2 + a2 - 2a2) - (2a + a - 4a + 3a + 5a) + (2 - 12 + 34)
= -7a + 24
=> VT = VP
=> đpcm
b) VT = (a - b)(a2 + ab + b2) - (a + b)(a2 - ab + b2)
= (a3 - b3) - (a3 + b3)
= a3 - b3 - a3 - b3
= -2b3
=> VT = VP
=> Đpcm
Câu b bn xem đề lại (a + b)(a2 - ab + b2) ko phải là (a + b)(a2 - ab - b2)
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a | 2/5 | 3/4 | 5/4 | 1/4 |
b | 1/2 | 5/6 | 7/12 | 4/7 |
a + b |
|
|
|
|
a x b |
|
|
|
|
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a | 2/5 | 3/4 | 5/4 | 1/4 |
b | 1/2 | 5/6 | 7/12 | 4/7 |
a + b | 9/10 | 19/12 | 11/6 | 23/28 |
a x b | 1/5 | 5/8 |
35/48 1/7
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a | 2/5 | 3/4 | 5/4 | 1/4 |
b | 1/2 | 5/6 | 7/12 | 4/7 |
a + b | 9/10 | 19/12 | 11/6 | 23/28 |
a x b | 1/5 | 5/8 | 35/48 | 1/7 |
Thực hiện phép nhân các phân thức sau:
a) a − 3 a + 1 . a 2 − 7 a − 8 a 2 − 5 a + 6 với a ≠ − 1 ; 2 ; 3 ;
b) b 2 2 b 2 + 12 b + 18 . ( 4 b + 12 ) với b≠−3.
a) Gợi ý: a 2 - 7a - 8 = (a + 1) (a - 8) và a 2 - 5a + 6 = (a + 2) (a - 3).
Tính được kết quả là: a − 8 a + 2
b) 2 b 2 b + 3
ghi xếp loại học lực của lớp 7A được ghi lại ở bảng sau
Xếp loại (x) Yếu TB Khá Giỏi
Số Học sinh (n) 2 9 a2 + 1
13
N = 50
N = 50
a/ Tìm a
b/Hỏi lớp 7A có bao nhiêu Học sinh xếp loại khá?
c/ Lớp 7A có bao nhiêu học sinh được lê
cho 10 số a1, a2,...,a10 thỏa mãn đồng thời hai điều kiện a1 - 1/10 = a2 - 2/9 = a3 - 3/8 =...= a10 - 10 / 1 và a1 + a2=42. Tính S=a1-a2+a3-a4+...+a9-a10
Câu 4. Giả sử tại ô C3 nhập công thức: =10+A2. Nếu ô A2 có dữ liệu là 5 thì kết quả trong ô C3 là: A. 10+A2 B. 15 C. 10+5 D. 10
\(\text{Ta có: C3 = 10 + A2}\)
\(\text{Mà ô A2 có giá trị là 5}\)
`->`\(\text{C3 = 10 + 5}\)
`->`\(\text{C3 = 15}\)
\(\text{Vậy, giá trị của ô C3 tại C3 = 10 + A2 là 15.}\)
\(\text{Xét các đáp án trên }\rightarrow\text{ B.}\)