Từ đồng nghĩa với vô dụng
- mik tính 3 bạn nhanh nhất nha
Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ phức tạp và vô dụng.
Ai nhanh thì mình tick nhé cảm ơn.
Từ " phức tạp " :
Đồng nghĩa : rắc rối, khó hiểu...
Trái nghĩa : đơn giản, giản đơn...
Từ " vô dụng " :
Đồng nghĩa : vô bổ, vô ích, vô tích sự...
Trái nghĩa : có ích, hữu dụng, hữu ích...
Đồng nghĩa với từ phức tạp: rắc rối,khó khăn,...
Đồng nghĩa với từ vô dụng:vô ích,vô tích sự,....
~~~~~ Hok tốt nha ~~~~~
Tìm 3 từ đồng nghĩa với : Biên cương...
giúp mik với! thank you ....ai nhanh mik sẽ tick...ok nha
Là biên giới , gianh giới , ...
lên mạng mà tra ấy
ko thích
you/do/how/your/spell/?/name.
sắp xếp các từ cho đúng.
ai kết bạn với mik ko ai đồng ý nhanh nhất mik sẽ tick nha ^v^
how do you spell your name ?
How do you spell your name?
How do you spell your name???
tìm từ đồng nghĩa với từ vô dụng
Trả lời :
-Vô bổ
-Vô ích
-Vô tác dung
Chúc bạn học tốt nha !!!!!!!!!!!!Và bạn nhớ tích đúng cho mình nhé!!!!!!!!!!!!
Tl :
Những từ đồng nghĩa với từ vô dụng là :
vô bổ , vô tích , vô tích sự , ...
Câu 1: Phân tích tác dụng của phép đảo ngữ và việc sử dụng từ láy tượng hình trong 2 câu thơ thức của 2 bài thơ Qua Đèo Ngang.
Câu 2 : Hãy so sánh nghĩa của từ "ta với ta" trong bài Bạn đến chơi nhà và từ "ta với ta" trong bài Qua đèo ngang
(m.n giúp mình nhanh với, mik đang gấp, 10 h sáng hôm nay các bạn làm xong cho mik 2 câu kia nha)
giúp mik nha, ai nhanh mik tick, các bạn làm ngắn gọn thôi, mik sắp đi học thêm rồi
cho mik sửa lại 1 chút, câu 1: phân tích tác dụng của phép đảo ngữ và việc sử dụng từ láy tượng hình trong 2 câu thơ thực của 2 câu thơ Qua Đèo Ngang.
Viết một đoạn văn nêu cảm nghĩ về con lật đật có sử dụng từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
Giúp mik vs, thanks trc nha
P/s: No coppy, càng nhanh càng tốt nhé !!!!
- Trong vườn muôn hoa khoe sắc thắm.
- Mẹ em có rất nhiều hoa tay.
Từ “ hoa” có quan hệ với nhau như thế nào?
A. Từ đồng nghĩa B. Từ nhiều nghĩa C. Từ đồng âm
giúp mình nhanh nha nhanh nhất tick
Bài 1.Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Nhóm từ"đánh giày,đánh đàn,đánh cá"có quan hệ như thế nào?
A.Đó là từ nhiều nghĩa
B.Đó là từ đồng âm
C.Đó là từ đồng nghĩa
Bài 2.Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:sáng sủa,nhanh nhảu,khôn ngoan.
Các bạn giúp mình nha!
Ai làm nhanh và đúng nhất mình sẽ cho 3 tick nha!
Bài 1.Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Nhóm từ"đánh giày,đánh đàn,đánh cá"có quan hệ như thế nào?
A.Đó là từ nhiều nghĩa
B.Đó là từ đồng âm
C.Đó là từ đồng nghĩa
Bài 2.Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:sáng sủa,nhanh nhảu,khôn ngoan.
Sáng sủa \(\ne\)tối tăm
Nhanh nhảu \(\ne\)chậm chạp
Khôn ngoan \(\ne\)ngu ngốc
hok tốt!!
Bài 1.Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Nhóm từ"đánh giày,đánh đàn,đánh cá"có quan hệ như thế nào?
A.Đó là từ nhiều nghĩa
B.Đó là từ đồng âm
C.Đó là từ đồng nghĩa
Trả lời : B. Từ đồng âm.
Bài 2.Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau:sáng sủa,nhanh nhảu,khôn ngoan.
Trả lời :
- Từ trái nghĩa với sáng sủa là : u ám; mịt mù; ...
- Từ trái nghĩa với từ nhanh nhảu : chậm chạp, lề mề; ...
- Từ trái nghĩa với từ khôn ngoan là : dại dột; ngu ngốc; ngốc nghếch; ...
Học Tốt !
cảm ơn nha tí nữa mình tắm rửa xong thì mình cho thêm 2 k nữa nha
Viết 1 đoạn văn về quê hương có sử dung từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa.
trả lời nhanh nhanh giúp mik nha. cảm ơn
Quê hương em rất thanh bình và yên tĩnh,có những cánh đồng thẳng cánh cò bay chạy theo những con đươngd làng quanh co. Những buổi sáng mùa xuân đứng ở đầu làng mà nhìn cánh đồng thì thích thú biết bao! Gió xuân nhẹ thổi sóng lúa nhấp nhô từng đợt đuổi nhau ra xa tít. Một đàn cò trắng dang rộng đôi cánh bay qua, nổi bật trên nền trời xanh thẳm. Đầu làng có con sông nước xanh ngắt, trong lành. Vào những buổi dân làng đi làm cỏ, cánh đồng rộn lên những câu hò, câu hát vang trời. Gần cánh đồng có cây đa to để mọi người ngồi nghỉ sau những buổi lao động mệt nhọc. Mùa lúa chín, trong biển lúa vàng ánh lên màu đen nhánh của những cái liềm của người dân đi gặt. Rải rác khắp cánh đồng là những chiếc nón trắng của người đi gặt nhấp nhô lên xuống.
- Những từ đồng nghĩa là: thanh bình và yên tĩnh; xanh thẳm và xanh ngắt.
- Những từ trái nghĩa là: thẳng >< quanh co; đứng >< ngồi; trắng >< đen; gần >< xa; lên >< xuống.