Hãy nêu các lệnh trong chương trình logo
Nêu các lệnh em đã biết trong chương trình logo từ bài 1 đến bài 4
Em hãy nêu các lệnh đã học và hành động của rùa trong phần mềm Logo
Bài 3-4: Thủ tục trong Logo - Nêu khái niệm thủ tục trong Logo. - Nêu các thành phần của thủ tục. - Cú pháp câu lệnh để mở cửa sổ soạn thảo thủ tục - Nêu quy tắc đặt tên cho thủ tục. - Nêu cú pháp câu lệnh để lưu lại các thủ tục trong Logo vào một tệp. - Nêu cú pháp câu lệnh để nạp tệp chứa các thủ tục để làm việc. - Nêu quy tắc đặt tên cho tệp. |
Viết các lệnh trong chương trình MSW logo để tính 1+2+3+…+n
Biết rằng n là giá trị được nhập từ bên ngoài
Ta có: 1 + 2 + 3 + .... + n
= n.(n + 1) /2
Trong chương trình MSWlogo chứ ko phải trong vở đâu!
Hãy bắt đầu một phiên làm việc mới: Khởi động Logo, mở một tệp chương trình chứa các thủ tục đã viết (ví dụ tệp Baihoc1.lgo) bằng cách gõ lệnh (Load “Baihoc1.lgo). Xem nội dung và cách sắp xếp các thủ tục trong tệp này bằng cách nháy nút lệnh Edall. Viết thêm một thủ tục mới, thực hiện thủ tục này và ghi lại tệp với tên cũ. (Chú ý: Tránh mở nhiều tệp liên tiếp).
Bài 1: Cho chương trình sau: Hãy nêu ý nghĩa từng câu lệnh trong chương trình và cho biết kết quả sau khi chạy chương trình này là gì? Hãy đặt đề bài cho bài toán này.
Program ga_cho;
Uses crt;
Var g,c: byte;
Begin
Clrscr;
For g:=1 to 36 do
For c:= 1 to 36-g do
If (g+c= 36 ) and (2*g+4*c=100) then writeln( ‘ so ga la: ‘, g,’ so cho la’,c);
Readln;
End.
Bài 2: Hãy viết chương trình tính tổng các số nguyên tố trong khoảng từ 1 đến 50
a, Xác định bài toán
b, Mô tả thuật toán
c, Viết chương trình
Giúp mik vs mik cần bài gấp trc tối nay
Bài 2:
a: Input: 50 số từ 1 đến 50
Output: Tổng các số nguyên tố
c: Viết chương trình:
uses crt;
var i,j,t,kt:integer;
begin
clrscr;
t:=0;
for i:=2 to 50 do
begin
kt:=0;
for j:=2 to trunc(sqrt(i)) do
if i mod j=0 then kt:=1;
if kt=0 then t:=t+i;
end;
writeln(t);
readln;
end.
Em hãy tạo chương trình Scratch để giải quyết bài toán nêu ở mục Hoạt động.
Em hãy chạy thử chương trình Scratch ở Hình 1 và giải thích ý nghĩa của mỗi lệnh.
Trong chương trình này, ta sử dụng các biến quangduong và thoigian để lưu trữ giá trị quãng đường và thời gian. Bằng cách sử dụng khối ask and wait và set, người dùng sẽ được hỏi để nhập giá trị quãng đường và thời gian. Sau đó, chương trình sử dụng khối set và toán tử / để tính toán giá trị vận tốc và lưu vào biến speed. Cuối cùng, chương trình sử dụng khối say để hiển thị giá trị vận tốc lên màn hình.
Để chạy chương trình, ta có thể nhấn vào biểu tượng mũi tên xanh để bắt đầu chương trình. Sau đó, nhập giá trị của quãng đường và thời gian theo yêu cầu của chương trình và chờ đợi cho kết quả. Khi chương trình tính toán xong, giá trị vận tốc sẽ được hiển thị lên màn hình.
Hãy bắt đầu một phiên làm việc mới: Khởi động Logo, mở một tệp chương trình chứa các thủ tục đã viết (ví dụ tệp Baihoc2.lgo) bằng cách chọn File -> Load… và tìm tệp trong cửa sổ Open. Xem nội dung và cách sắp xếp các thủ tục trong tệp này bằng cách nháy nút lệnh Edall. Viết thêm một thủ tục mới, thực hiện thủ tục này và ghi lại tệp với tên cũ.
1.Giới thiệu về logo
2.Nêu các lệnh và cách dùng lệnh của logo
3 bạn trả lời trước mình tick nha!
1.MSWLogo hay MSWLogo là một ngôn ngữ lập trình dựa trên ngôn ngữ Logo, với Front-End GUI. Nó được phát triển bởi George Mills tại Viện Công nghệ Massachusetts (MIT). Cốt lõi của nó giống như UCBLogo bởi Brian Harvey. Đây là phần mềm miễn phí, mã nguồn có sẵn, trong Borland C ++.
2.một số lệnh cơ bản khi sử dụng MSW logo
Lệnh | Chức năng | Chữ viết tắt | |
Forward | rùa đi tới | FD | |
Back | rùa lùi lại | BK | |
Right | rùa quay phải | RT | |
Left | rùa quay trái | LT | |
Clean | rùa xoá màn hình (giữ nguyên vị trí rùa) | ||
Clearscreen | rùa xóa màn hình (vị trí rùa trở về vị trí ban đầu) | CS | |
Cleartext | xoá hết các dòng lệnh đã ghi | CT | |
showturtle | hiển thị rùa | ST | |
Hideturtle | rùa trốn đi | HT | |
Penup | rùa để bút lên | PU | |
Pendown | rùa đặt bút xuống | PD | |
ABS | báo cáo giá trị tuyệt đối của một số | ||
ActiveWindow | báo cáo tên của cửa sổ đồ họa hoạt động | ||
AGET | lấy một phần tử mảng | ||
ALERT | hiển thị một hộp cảnh báo | ||
ALIAS | định nghĩa một tên bí danh | ||
ALLTURTLES | kết quả đầu ra một danh sách của tất cả các loài rùa và thực hiện một cách hợp lý | ||
APPENDMENU | gắn thêm một trình đơn mới | ||
APPENDMENUCOMMAND | gắn thêm một mục trình đơn mới và gắn nó vào một danh sách lệnh Logo | ||
APPENDMENUITEM | gắn thêm một mục trình đơn mới và xác định một mục trình đơn ID | ||
Arccos | báo cáo arccosine | ACOS | |
ARCCOT | báo cáo arccotangent | ACOT | |
ARCCSC | báo cáo arccosecant | ACSC | |
ARCSEC | báo cáo arcsecant | ASEC | |
Arcsin | báo cáo arcsine | ASIN | |
Arctan | báo cáo arctangent | ATAN | |
ARRAY | tạo ra một mảng | ||
ARRAYDIMS | kết quả đầu ra danh sách kích thước của một mảng | ||
ASET | lưu giữ một phần tử mảng | ||
ASK | chạy một danh sách các lệnh cho một đối tượng cụ thể | ||
REPEAT | lặp lại | ||
Aroundcircle | vẽ cung tròn |