Những câu hỏi liên quan
BL
Xem chi tiết
H24
31 tháng 3 2022 lúc 20:33

Cùng nghĩa : sự như ý / kiên cường 

Bình luận (1)
TL
1 tháng 4 2022 lúc 12:22

tốt đẹp , may mắn, thịnh vượng, cam đảm quả cảm , anh hùng , gan lì

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
PB
1 tháng 4 2022 lúc 15:53

Kiên cường,can đảm,gan dạ

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
LV
Xem chi tiết
N2
13 tháng 3 2022 lúc 9:09

Trong dãy từ bên dưới, có … từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
Gan dạ, can đảm, anh hùng, quả quyết, quả cảm, hùng dũng, bảo đảm, cảm thán

Bình luận (2)
NN
13 tháng 3 2022 lúc 9:10

4

Bình luận (0)
TC
13 tháng 3 2022 lúc 9:10

Gan dạ, can đảm,  quả cảm

Bình luận (0)
LR
Xem chi tiết
NP
18 tháng 4 2018 lúc 14:51

nhút nhát

Bình luận (0)
LR
18 tháng 4 2018 lúc 14:52

cảm ơn

Bình luận (0)
PT
18 tháng 4 2018 lúc 15:11

hèn nhát , yếu đuối

Bình luận (0)
BB
Xem chi tiết
NP
17 tháng 3 2022 lúc 12:13
3: Em rất tự hào vì đất nước của mình đã có những người anh hùng gan dạ.
Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
TL
17 tháng 3 2022 lúc 13:51

Trong chiến đấu, chỉ những người can đảm, gan dạ mới có thể làm nên những chiến công

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NT
Xem chi tiết
DT
12 tháng 3 2022 lúc 15:45

a)Gan dạ, gan góc, gan lì.

b) Hèn nhát, nhút nhát, nhát chết.

c) 

- Giặc đến nhà, đàn bà cũng phải đánh. 

- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con

Bình luận (0)
NT
Xem chi tiết
KY
12 tháng 3 2022 lúc 15:47

a,  gan lì, bạo gan, quả cảm.

b, nhút nhát, hèn nhát, nhát gan

c, 

Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh. ...

Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con. ...

Có cứng mới đứng đầu gió.

Bình luận (0)
NH
12 tháng 3 2022 lúc 15:47

a) anh dũng, can đảm, gan dạ
b) nhát gan, hèn nhát, yếu hèn
c) giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh.
   Lửa thử vàng gian nan thử sức

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
H24
18 tháng 3 2023 lúc 12:59

a, gan dạ, anh dũng, bản lĩnh.

b, nhát gan, hèn nhát, nhút nhát.

c, 

+, Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo.

+, Bắt giặc phải có gan, chống thuyền phải có sức.

Bình luận (0)
NT
18 tháng 3 2023 lúc 14:33

- Từ cùng nghĩa: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm

- Từ trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt .                                                                                                                                            - Thành ngữ: Vào sinh ra tử, Gan vàng dạ sắt.

Bình luận (0)
BB
28 tháng 1 lúc 14:05

a Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.

b.  nhát gan, nhút nhát,...

c.  Đã sợ đừng làm, đã làm đừng sợ.

 Không vào hang cọp sao bắt được cọp con.

Bình luận (0)
DN
Xem chi tiết
ND
18 tháng 10 2017 lúc 2:27

Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:

Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,

Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...

Bình luận (1)
DN
Xem chi tiết
ND
5 tháng 9 2017 lúc 3:21

Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:

Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,

Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...

Bình luận (0)