các từ có cùng nghĩa với "dũng cảm"
Cho mình hỏi từ cùng nghĩa với từ thuận lợi và từ Dũng cảm với ạ cảm ơn các bạn
tốt đẹp , may mắn, thịnh vượng, cam đảm quả cảm , anh hùng , gan lì
Kiên cường,can đảm,gan dạ
Trong dãy từ bên dưới, có … từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
Gan dạ, can đảm, anh hùng, quả quyết, quả cảm, hùng dũng, bảo đảm, cảm thán
Trong dãy từ bên dưới, có … từ cùng nghĩa với từ dũng cảm.
Gan dạ, can đảm, anh hùng, quả quyết, quả cảm, hùng dũng, bảo đảm, cảm thán
Điền từ thích hợp vào chỗ trống: Cùng nghĩa với từ “dũng cảm” là “can đảm”, trái nghĩa với từ dũng cảm là từ
2:Đặt câu với các từ cùng nghĩa với từ Dũng cảm
4: Đặt câu với thành ngữ nói về lòng Dũng cảm
Nhanh hộ mk nhak
Mk cần gấp ó :3
Trong chiến đấu, chỉ những người can đảm, gan dạ mới có thể làm nên những chiến công
a, Viết 3 từ cùng nghĩa với dũng cảm
b, Viết 3 từ trái nghĩa với dũng cảm
c, Viết 2 câu thành ngữ, tục ngữ nói về lòng dũng cảm
a)Gan dạ, gan góc, gan lì.
b) Hèn nhát, nhút nhát, nhát chết.
c)
- Giặc đến nhà, đàn bà cũng phải đánh.
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
a, Viết 3 từ cùng nghĩa với dũng cảm
b, Viết 3 từ trái nghĩa với dũng cảm
c, Viết 2 câu thành ngữ, tục ngữ nói về lòng dũng cảm
a, gan lì, bạo gan, quả cảm.
b, nhút nhát, hèn nhát, nhát gan
c,
Giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh. ...
Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con. ...
Có cứng mới đứng đầu gió.
a) anh dũng, can đảm, gan dạ
b) nhát gan, hèn nhát, yếu hèn
c) giặc đến nhà, đàn bà cũng đánh.
Lửa thử vàng gian nan thử sức
a, Viết 3 từ cùng nghĩa với dũng cảm
b, Viết 3 từ trái nghĩa với dũng cảm
c, Viết 2 câu thành ngữ, tục ngữ nói về lòng dũng cảm
a, gan dạ, anh dũng, bản lĩnh.
b, nhát gan, hèn nhát, nhút nhát.
c,
+, Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo.
+, Bắt giặc phải có gan, chống thuyền phải có sức.
- Từ cùng nghĩa: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm
- Từ trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt . - Thành ngữ: Vào sinh ra tử, Gan vàng dạ sắt.
a Gan dạ; anh hùng; anh dũng; can đảm; can trường; gan góc; gan lì, bạo gan, quả cảm.
b. nhát gan, nhút nhát,...
c. Đã sợ đừng làm, đã làm đừng sợ.
Không vào hang cọp sao bắt được cọp con.
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ "dũng cảm"
Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:
Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,
Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ "dũng cảm"
Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:
Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,
Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...