Điền góc quay thích hợp vào chỗ chấm: Repeat 4 [repeat 6 [fd 50 rt….] rt 90]
Điền góc quay thích hợp vào chỗ chấm: Repeat 3 [repeat 6 [ fd 50 rt ….] rt …..]
Điền vào chỗ trống (…) để được câu lệnh đúng:
a) Vẽ hình vuông
REPEAT … [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD … RT …]
b) Vẽ hình chữ nhật
REPEAT 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT …]
REPEAT 2 [FD … RT 90 FD … RT 90]
c) Vẽ hình tam giác
REPEAT 3 [FD … RT 120]
REPEAT … [FD 100 RT 120]
a) Vẽ hình vuông
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]
b) Vẽ hình chữ nhật
REPEAT 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT 90]
REPEAT 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT 90]
c) Vẽ hình tam giác
REPEAT 3 [FD 100 RT 120]
REPEAT 3 [FD 100 RT 120]
Câu 9. Để vẽ được hình sau em sử dụng câu lệnh nào?
A. Repeat 6[Repeat 5[fd 50 rt 60] rt 30]
B. Repeat 6[Repeat 6[fd 50 rt 60] rt 60]
C. Repeat 6[Repeat 5[fd 50 rt 60] rt 72]
D. Repeat 5[Repeat 4[fd 50 rt 90] rt 72
Đâu là câu lệnh đúng của hình sau REPEAT 6 [REPEAT 4 [FD 100 RT 90] RT 60] REPEAT 4 [REPEAT 6 [FD 100 RT 60] RT 90] REPEAT 4 [REPEAT 6 [FD 100 RT 90] RT 90] REPEAT 6 [REPEAT 4 [FD 100 RT 60] RT 60]
REPEAT 6 [REPEAT 4 [FD 100 RT 90] RT 60]
Hãy gõ các dòng lệnh sau và quan sát kết quả hiện trên màn hình
a)
REPEAT 4 [REPEAT 90 [FD 2 RT 2] RT 90]
b)
REPEAT 6 [FD 50 REPEAT 6 [FD 10 BK 10 RT 60] BK 50 RT 60]
số cần điền vào câu lệnh repeat 2[fd 100 rt ...fd 50 rt 90] để rùa vẽ hình sau
Những dòng nào dưới đây là câu lệnh được viết đúng?
repeat 4 [FD 100 RT 90] | |
REPEAT 4 [FD 100, RT 90] | |
REPEAT 4 [FD 100 RT 90] | |
REPEAT 4 [FD 100 RT 90]. | |
REPEAT 4 {FD 100 RT 90} | |
REPEAT 4[FD 100 RT 90] | |
REPEAT4 [FD 100 RT 90] |
x | repeat 4 [FD 100 RT 90] |
REPEAT 4 [FD 100, RT 90] | |
x | REPEAT 4 [FD 100 RT 90] |
x | REPEAT 4 [FD 100 RT 90]. |
REPEAT 4 {FD 100 RT 90} | |
x | REPEAT 4[FD 100 RT 90] |
REPEAT4 [FD 100 RT 90] |
repeat 6[repeat 4[fd 100 rt 90]rt 60]
CS REPEAT 12[FD 100 REPEAT 6[FD 15 BK 15 RT 60] BK 100 RT 360/12]
CS REPEAT 12[FD 100 REPEAT 6[FD 15 BK 15 RT 60] BK 100 RT 360/8]
Thêm lệnh WAIT vào mỗi dòng lệnh sau, cho Rùa thực hiện và quan sát kết quả. Thay đổi giá trị của WAIT trong mỗi lệnh
Câu lệnh | Kết quả |
REPEAT 4 [FD 100 RT 90] | Hình vuông |
REPEAT 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT 90] | Hình chữ nhật |
REPEAT 5 [FD 100 RT 72] | Hình ngũ giác |
- Mỗi khi rùa thực hiện lệnh sẽ tạm dừng một khoảng tuỳ theo bạn chọn.