tìm x thuộc z để biểu thức sau là số chính phương x^4+2x^3+2x^2+x+3
Tìm số nguyên x để biểu thức sau là 1 số chính phương
\(x^4+2x^3+2x^2+x+3\)
tìm x thuộc z để bt sáu là số chính phương
x^4+2x^3+2y^2+x+3
{x4+2x3y+x2y2=2x+9x2+2xy=6x+6{x4+2x3y+x2y2=2x+9x2+2xy=6x+6
√3x+1−√6−x+3x2−14x=83x+1−6−x+3x2−14x=8
{x(x+y+1)=3(x+y)2=52x2−1
Tìm các số nguyên x để biểu thức \(x^4+2x^3+2x^2+x+3\) là một số chính phương
Giải:
Dùng biến đổi tương đương chứng minh được:
\(\left(x^2+x+2\right)^2=x^4+5x^3+4x+4>x^4+2x^3+2x^2+x+3>\) \(x^4+2x^3+x^2=\left(x^2+x\right)^2\)
\(\Rightarrow x^4+2x^3+2x^2+x+3=\left(x^2+x+1\right)^2\)
\(\Leftrightarrow x^4+2x^3+2x^2+x+3=x^4+2x^3+3x^2+2x+1\)
\(\Leftrightarrow x^2+x-2=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=1\\x=-2\end{cases}}\)
Vậy \(x=1\) hoặc \(x=-2\) thì phương trình trên là số chính phương
dùng phương pháp hệ số bất định ý bạn gọi đa thức đó là bình phương của đa thức (x^2+ax+b)^2 rồi khai triển là ok
tìm x thuộc z để biểu thức sau là số nguyên b=x^2+2x+1 / x^2-1
\(\dfrac{x^2+2x+1}{x^2-1}=\dfrac{\left(x+1\right)^2}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}=\dfrac{x+1}{x-1}=\dfrac{x-1+2}{x-1}=1+\dfrac{2}{x-1}\)
vậy để biểu thức là số nguyên thì
`2` phải chia hết cho `x-1`
`=>x-1` thuộc tập hợp ước của 2
mà `x` thuộc `Z` nên ta có bảng sau
x-1 | 1 | -1 | 2 | -2 |
x | 2(tm) | 0(tm) | 3(tm) | -1(tm) |
vậy \(x\in\left\{2;0;3;-1\right\}\)
B=(x+1)^2/(x+1)(x-1)=(x+1)/(x-1)
Để B nguyên thì x-1+2 chia hết cho x-1
=>\(x-1\in\left\{1;-1;2;-2\right\}\)
=>\(x\in\left\{2;0;3\right\}\)
Tìm x thuộc Z để mỗi biểu thức sau đạt giá trị nguyên.
a. A= 3x^2-x+3/3x+2
b.B= 2x^3 -9x^2+10x+4/2x-1
a.\(A=\frac{3x^2-x+3}{3x+2}=\frac{3x^2+2x-3x-2+5}{3x+2}=x-1+\frac{5}{3x+2}\)
là số nguyên khi 3x+2 là ước của 5 hay \(\orbr{\begin{cases}3x+2=\pm1\\3x+2=\pm5\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=1\\x=-1\end{cases}}\)
b.\(B=\frac{2x^3-9x^2+10x+4}{2x-1}=\frac{2x^3-x^2-8x^2+4x+6x-3+7}{2x-1}=x^2-4x+3+\frac{7}{2x-1}\)
là số nguyên khi 2x-1 là ước của 7 hay \(\orbr{\begin{cases}2x-1=\pm7\\2x-1=\pm1\end{cases}}\Leftrightarrow x\in\left\{-3,0,1,4\right\}\)
Giải các phương trình sau : 2 4x – 2 a) 2x - 3 = 5 b) (x + 2)(3x - 15) 0 z +1 I - 2 (x+ 1) (2 – 2) Câu 2: (2 điểm) số a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục 2x + 2 <2+ 3 b) Tìm x để giá trị của biểu thức 3x - 4 nhỏ hơn giá trị của biểu thức 5x - 6
1:
a: 2x-3=5
=>2x=8
=>x=4
b: (x+2)(3x-15)=0
=>(x-5)(x+2)=0
=>x=5 hoặc x=-2
2:
b: 3x-4<5x-6
=>-2x<-2
=>x>1
Tìm số nguyên x để biểu thức x4-x2+2x+2 là số chính phương.
Tìm x để biểu thức sau là số chính phương
X2 + 2x + 12
1)chứng minh rằng với n thuộc Z thì biểu thức sau luôn viết dưới dạng tổng của hai số chính phương.A= x^2+2(x+1)^2+3(x+2)^2+4(x+3)^2
2)Cho O = 2^4 +4.Tìm n thuộc N để P là số nguyên tố
3)TÍnh P = (1-1/1+2)*(1-1/1+2+3)*...*(1-1/1+2+...+2019)
4)TÌm GTNN của bt A = √x^2+2x+2 + √y^2-4y+5 ( √ là dấu căn nha , căn là căn hết cả x^2+2x+2 và y^2-4y+5 )
5) TÌm GTLN của bt B = 2x+3y biết x^2+y^2 = 1
GIúp mình với
Cảm ơn