Tên gọi của N 2 O; Al 2 O 3 ; CuO lần lượt là
A.
đinito trioxit; đinhôm trioxit; đồng oxit.
B.
đinito oxit; nhôm oxit; đồng (II) oxit.
C.
nito(I) oxit; Nhôm(III) oxit; đồng (II) oxit .
D.
đinatri oxit; nhôm oxit; đồng oxit.
Một oxit có công thức hóa học N 2 O 5 . Tên gọi của hợp chất này là
A.
Nito pentaoxit
B.
Đinitơ oxit
C.
Đinitơ pentaoxit
D.
Nitơ oxit
Có bốn tên gọi : o-xilen, o-đimetylbenzen, 1,2-đimetylbenzen, etylbenzen. Đó là tên của
A. 1 chất.
B. 2 chất.
C. 3 chất.
D. 4 chất.
Có 4 tên gọi : o-xilen; o-đimetylbenzen; 1,2-đimetylbenzen; etylbenzen. Đó là tên của mấy chất ?
A. 4 chất.
B. 1 chất.
C. 3 chất.
D. 2 chất.
Bài 9: Viết các CTHH của các oxit tạo nên từ các nguyên tố sau, gọi tên chúng
a) Cu (I) và O (II); Cu (II) và O.
b) Al và O; Zn và O; Mg và O;
c) Fe (II) và O; Fe(III) và O
d) N (I) và O; N (II) và O; N (III) và O; N (IV) và O; N (V) và O.
a)
Cu2O: Đồng (I) oxit
CuO: Đồng (II) oxit
b)
Al2O3: Nhôm oxit
ZnO: Kẽm oxit
MgO: Magie oxit
c)
FeO: Sắt (II) oxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit
d)
N2O: Đinitơ oxit
NO: Nitơ oxit
N2O3: Đinitơ trioxit
NO2: Nitơ đioxit
N2O5 : Đinitơ pentaoxit
a, Cu2O: đồng (I) oxit
CuO: đồng (II) oxit
b, Al2O3: nhôm oxit
ZnO: kẽm oxit
MgO: magie oxit
c, FeO: sắt (II) oxit
Fe2O3: sắt (III) oxit
d, N2O: đinitơ oxit
NO: nitơ oxit
N2O3: đinitơ trioxit
NO2: nitơ đioxit
N2O5: đinitơ pentaoxit
Viết các CTHH của các oxit tạo nên từ các nguyên tố sau, gọi tên chúng a) Fe (II) và O; Fe(III) và O b) S (VI) và O; N (V) và O c) S (IV) và O (II); P (V) và O. d) Al và O; Mg và O;
a) FeO - sắt(II)oxit
Fe2O3 - sắt(III)oxit
b)SO3 - lưu huỳnh trioxit
N2O5 - đinitơ oxit
c) SO2 - lưu huỳnh đioxit
P2O5 - điPhotpho pentaoxit
d) Al2O3 - nhôm Oxit
MgO - Magie Oxit
Hợp chất A có 2 nguyên tố H và O có tỉ lệ khối lượng của nguyên tố H và O là 1:16, tìm CTPT, gọi tên A
CTHH của A : HxOy
Ta có :
\(\dfrac{y}{16x} = \dfrac{1}{16} \Rightarrow \dfrac{x}{y} =1 \)
Với x = 2 ; y = 2 thì thỏa mãn.
Vậy CTHH của A : H2O2
Cho hình vuông ABCD, gọi O là giao điểm của 2 đường chéo
a) Viết tên các cặp so le trong?
b) Viết tên các cặp gốc đồng vị
Mọi người giúp mik nha. Mình cần gắp
- Lập công thức hóa học của hợp chất được tạo bởi:
a. S (VI) và O.
b. N (IV) và O.
c. Al và O
d. Ba và O.
- Phân loại và gọi tên của các hợp chất trên
\(a,CTHH.chung:S_xO_y\\ Theo.quy.tắc.hóa.trị:x.IV=y.II\\ Chuyển.thành.tỉ.lệ:\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{4}=\dfrac{1}{2}\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=2\end{matrix}\right.\\ CTHH:SO_2\)
Tên gọi: lưu huỳnh đi oxit
Phân loại: oxit axit
\(b,CTHH.chung:N_xO_y\\ Theo.quy.tắc.hóa.trị,ta.có:x.IV=y.II\\ Chuyển.thành.tỉ.lệ:\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{4}=\dfrac{1}{2}\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=2\end{matrix}\right.\\ CTHH:NO_2\)
Tên gọi: Nitơ đioxit
Phân loại: oxit axit
\(c,CTHH.chung:Al_xO_y\\ Theo.quy.tắc.hóa.trị,ta.có:x.III=y.II\\ Chuyển.thành.tỉ.lệ:\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{3}\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=2\\y=3\end{matrix}\right.\\ CTHH:Al_2O_3\)
Tên gọi: Nhôm oxit
Phân loại: oxit bazơ
\(d,CTHH.chung:Ba_xO_y\\ Theo.quy.tắc.hóa.trị.ta.có:x.II=y.II\\ Chuyển.thành.tỉ.lệ:\dfrac{x}{y}=\dfrac{2}{2}=\dfrac{1}{1}\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=1\end{matrix}\right.\\ CTHH:BaO\)
Tên gọi: Bari oxit
Phân loại: oxit bazơ
Cho các tên gọi sau: 4-metylhexan (1); n-hexan (2); 3-metyl-4-clohexan (3); 2-metylbutan (4); 2-đimetylpropan (5). Tên gọi không đúng là
A. (1), (3) và (5)
B. (1), (2) và (5)
C. (1), (4) và (5)
D. (1), (3) và (4)
Đáp án A
(CH3)2CHCH2CH3
→
-
H
2
500
0
C
,
x
t
CH2=C(CH3)CH2CH3 + (CH3)2C=CHCH3 + (CH3)2CHCH=CH2
→ Tên gọi của X là 2-metylbutan