VCT nhập vào 2 số nguyên A và B (A<=B) tính tổng các số chia hết cho 3 từ A đến B
3/ VCT nhập vào dãy gồm n kí tự, cho biết dãy vưda nhập có bao nhiêu kí tự là 'a'
Ví dụ: Nhap n = 3 Ki tu thu 1: a Ki tu thu 2: d Ki tu thu 3: a Day co 2 ki tu 'a'
Bài 4: VCT nhập vào 2 số nguyên a và b. In ra màn hình các số nguyên trong đoạn từ a đến b, tính tổng tất cả các số nguyên âm trong đoạn từ a đến b
Ví dụ: Nhap a = -2 Nhap b = 5 Cac so tu-2 den 5 la: -2 -1 0 1 2 3 4 5 Tong cac so nguyen am tu -2 den 5 la: -3
Câu 3:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
string a[1000];
int n,i,dem;
int main()
{
cin>>n;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>a[i];
if (a[i]=='a') dem++;
}
cout<<dem;
return 0;
}
Bài 1: VCT nhập vào 1 dãy số nguyên từ bàn phím và in các phần tử của dãy số đó ra màn hình
Bài 2: VCT nhập vào 1 dãy số từ bàn phím tính tổng dãy số đó và in kết quả ra màn hình
Bài 3: VCT nhập vào 1 dãy số từ bàn phím tính tổng các số chẵn của dãy số đó và in kết quả ra màn hình
( làm giúp em lẹ ạ, mai e phải nộp rồi )
Bài 1:
program in_phan_tu;
uses crt;
var n,i:longint;
a:array[1..100] of longint;
begin
clrscr;
write('nhap so n:');readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('nhap phan tu a[',i,']:');readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n do
write(a[i]:3);
readln;
end.
Bài 2:
program tong_phan_tu;
uses crt;
var n,i,tong:longint;
a:array[1..100] of longint;
begin
clrscr;
write('nhap so n:');readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('nhap phan tu a[',i,']:');readln(a[i]);
end;
tong:=0;
for i:=1 to n do
tong:=tong+a[i];
writeln('tong cua day la:');
readln;
end.
Bài 3:
program tong_phan_tu_chan;
uses crt;
var n,i,tong:longint;
a:array[1..100] of longint;
begin
clrscr;
write('nhap so n:');readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('nhap phan tu a[',i,']:');readln(a[i]);
end;
tong:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then tong:=tong+a[i];
writeln('tong cua day la:');
readln;
end.
Câu 1:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n do
write(a[i]:4);
readln;
end.
Câu 2:
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
t:=t+a[i];
writeln(t);
readln;
end.
Bài 1: VCT kiểm tra 1 số nguyên nhập từ bàn phím có phải số nguyên tố không?
Bài 2: VCT tìm ước chung lớn nhất của 2 số nguyên a, b được nhập từ bàn phím?
1 không
2
Program UCLN;
uses crt;
var a,b : integer;
begin
write ('nhap so a la ');readln (a);
write ('nhap so b la ');readln (b);
while a < > b do
if a >b then a := a - b else b := b - a ;
write ( ' UCLN la :' , a );
readln
end.
1:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int n,i;
bool kt;
int main()
{
cin>>n;
kt=true;
for (i=2; i*i<=n; i++)
if (n%i==0) kt=false;
if (kt==true && n>1) cout<<"La so nguyen to";
else cout<<"Khong la so nguyen to";
return 0;
}
Vct nhập vào 2 số nguyên tính tổng 2 số vừa nhập ( tg đó có sử dụng thủ tục nhập và hàm tính tổng)
uses crt;
var a,b:integer;
{-------------------thu-tuc-nhap-------------------}
procedure nhap(var n:integer);
begin
write('Nhap so tu nhien:'); readn(n);
end;
{---------------------ham-tinh-tong----------------------}
function tong(x,y:integer):integer;
begin
tong:=x+y;
end;
{-----------------chuong-trinh-chinh---------------}
begin
clrscr;
nhap(a);
nhap(b);
writeln(tong(a,b));
readln;
end.
Vct nhập 50 số nguyên bất kì từ bàn phím và ghi các số nguyên lẻ đã nhập vào tệp sole.txt
VCT nhập vào mảng B gồm 5 phần tử là số nguyên. In ra mảng vừa nhập. Tính và in ra số lượng số chẵn. Nhập vào K. Tìm vị trí K trong mảng. Sxếp mảng tăng dần.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long b[5],i,n,k,dem,kt;
int main()
{
n=5;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>b[i];
for (i=1; i<=n; i++) cout<<b[i]<<" ";
cout<<endl;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++) if (b[i]%2==0) dem++;
cout<<"So so chan la: "<<dem<<endl;
cin>>k;
kt=0;
for (i=1; i<=n; i++) if (b[i]==k)
{
cout<<i<<" ";
kt=1;
}
if (kt==0) cout<<"Khong co k trong day";
sort(b+1,b+n+1);
for (i=1; i<=n; i++) cout<<b[i]<<" ";
return 0;
}
VCT (Pascal) nhập vào mảng B gồm 5 phần tử là số nguyên. In ra mảng vừa nhập. Tính và in ra số lượng số chẵn. Nhập vào K. Tìm vị trí K trong mảng. Sxếp mảng tăng dần.
uses crt;
var b:array[1..5]of integer;
i,n,dem,k,tam,j:integer;
kt:boolean;
begin
clrscr;
n:=5;
for i:=1 to n do readln(b[i]);
for i:=1 to n do write(b[i]:4);
writeln;
dem:=0;
for i:=1 to n do if b[i] mod 2=0 then dem:=dem+1;
writeln('So luong so chan la: ',dem);
readln(k);
kt:=false;
for i:=1 to n do
if b[i]=k then
begin
write(i:4);
kt:=true;
end;
if (kt==false) then writeln('Khong co k trong day')
else writeln;
for i:=1 to n-1 do
for j:=i+1 to n do
if b[i]>b[j] then
begin
tam:=b[i];
b[i]:=b[j];
b[j]:=tam;
end;
for i:=1 to n do write(b[i]:4);
readln;
end.
Vct nhập vào mảng B gồm 15 phần tử là số nguyên, in ra mảng vừa nhập. Tính và in ra số lượng số chẵn. Nhập vào K tìm vị trí K trong mảng. Sắp xếp mảng tăng dần
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long b[15],i,n,k,dem;
bool kt;
int main()
{
n=15;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>b[i];
for (i=1; i<=n; i++) cout<<b[i]<<" ";
cout<<endl;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++) if (b[i]%2==0) dem++;
cout<<"So so chan la: "<<dem<<endl;
cin>>k;
kt=false;
for (i=1; i<=n; i++) if (b[i]==k)
{
cout<<i<<" ";
kt=true;
}
if (kt==false) cout<<"Khong co k trong day";
else cout<<endl;
sort(b+1,b+n+1);
for (i=1; i<=n; i++) cout<<b[i]<<" ";
return 0;
}
Bài 9: vct nhập vào N số nguyên. Tính và in ra màn hình tổng căn bậc hai của các số nguyên dương trong dãy vừa nhập
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x,t;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
t=t+x;
}
cout<<sqrt(t);
return 0;
}