/x+5/phần3 - 1/2 =1/3
Tìm x
(2,5 : x) + 2 1/5 =2 2/3
tìm x
\(\Leftrightarrow2.5:x=2+\dfrac{2}{3}-2-\dfrac{1}{5}=\dfrac{7}{15}\)
hay \(x=\dfrac{5}{2}:\dfrac{7}{15}=\dfrac{5}{2}\cdot\dfrac{15}{7}=\dfrac{75}{14}\)
Tính giá trị biểu thức
3/5 : 4/5 + 1/2 x 2/3
Tìm x
5/4 x X = 3/8 + 1/4
= 3/4 + 1/3 = 13/12
5/4 x X = 5/8
X = 5/8 : 5/4
X = 1/2
vậy X = ...
\(\dfrac{3}{5}:\dfrac{4}{5}+\dfrac{1}{2}\times\dfrac{2}{3}=\dfrac{3}{4}+\dfrac{1}{3}+\dfrac{9}{12}+\dfrac{4}{12}=\dfrac{11}{12}\)
\(\dfrac{5}{4}\times x=\dfrac{5}{8}\)
\(x=\dfrac{5}{8}:\dfrac{5}{4}\)
\(x=\dfrac{1}{2}\)
Tính giá trị biểu thức
\(\dfrac{3}{5}:\dfrac{4}{5}+\dfrac{1}{2}x\dfrac{2}{3}=\dfrac{3}{5}x\dfrac{5}{4}+\dfrac{1}{3}=\dfrac{3}{4}+\dfrac{1}{3}=\dfrac{9+4}{12}=\dfrac{13}{12}\)
Tìm x
\(\dfrac{5}{4}\)xX=\(\dfrac{3}{8}+\dfrac{1}{4}\)
\(\dfrac{5}{4}\)xX=\(\dfrac{5}{8}\)
x=\(\dfrac{5}{8}\) :\(\dfrac{5}{4}\)
x=\(\dfrac{1}{2}\)
3/2.4/5-x=2/3
X nhân 3 một phần3 =3 một phần3: 4 một phần 4
\(\frac{3}{2}.\frac{4}{5}-x=\frac{2}{3}\)
\(\frac{6}{5}-x=\frac{2}{3}\)
\(x=\frac{6}{5}-\frac{2}{3}\)
\(x=\frac{18}{15}-\frac{10}{15}\)
\(x=\frac{8}{15}\)
\(\frac{3}{2}\times\frac{4}{5}-x=\frac{2}{3}\)
\(\frac{12}{10}-x=\frac{2}{3}\)
\(\frac{6}{5}-x=\frac{2}{3}\)
\(x=\frac{6}{5}-\frac{2}{3}\)
\(x=\frac{18}{15}-\frac{10}{15}\)
\(x=\frac{8}{15}\)
\(x\times3\frac{1}{3}=\frac{3}{3}:4\frac{1}{4}\)
\(x\times\frac{10}{3}=1:\frac{17}{4}\)
\(x\times\frac{10}{3}=1.\frac{4}{17}\)
\(x\times\frac{10}{3}=\frac{4}{17}\)
\(x=\frac{4}{17}:\frac{10}{3}\)
\(x=\frac{4}{17}\times\frac{3}{10}\)
\(x=\frac{6}{85}\)
30 % .x -x - 5/6 = 1/3
tìm x
30% . x - x - \(\dfrac{5}{6}\) = \(\dfrac{1}{3}\)
\(\Rightarrow\) (\(\dfrac{3}{10}\) - 1) . x = \(\dfrac{1}{3}+\dfrac{5}{6}\)
\(\Rightarrow\) \(-\dfrac{7}{10}\) . x = \(\dfrac{7}{6}\)
\(\Rightarrow\) x = \(-\dfrac{3}{5}\)
KO ghi đề nhé
\(\dfrac{3}{10}.x-x=\dfrac{1}{3}+\dfrac{5}{6}\)
\(x\left(\dfrac{3}{10}-1\right)=\dfrac{2}{6}+\dfrac{5}{6}\)
\(x.\dfrac{-7}{10}=\dfrac{7}{6}\)
\(x=\dfrac{7}{10}:\dfrac{-7}{6}\)
\(x=\dfrac{7}{10}.\dfrac{6}{-7}\)
\(x=\dfrac{42}{-70}\)
\(x=\dfrac{6}{-10}\)
\(x=\dfrac{3}{-5}\)
Vậy \(x=\dfrac{3}{-5}\)
\(30\%.x-x-\dfrac{5}{6}=\dfrac{1}{3}\)
\(x.\left(30\%-1\right)=\dfrac{1}{3}+\dfrac{5}{6}\)
\(x.\dfrac{-7}{10}=\dfrac{7}{6}\)
\(x=\dfrac{7}{6}:\dfrac{-7}{10}\)
\(x=\dfrac{-5}{3}\)
x\2=1-x\3
tìm x
Ta có : \(\dfrac{x}{2}=\dfrac{1-x}{3}\)
\(\Leftrightarrow3x=2\left(1-x\right)\)
\(\Leftrightarrow3x=2-2x\)
\(\Leftrightarrow5x=2\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{5}{2}\)
Vậy ...
Ta có: \(\dfrac{x}{2}=\dfrac{1-x}{3}\)
\(\Leftrightarrow3x=2\left(1-x\right)\)
\(\Leftrightarrow3x=2-2x\)
\(\Leftrightarrow3x+2x=2\)
\(\Leftrightarrow5x=2\)
hay \(x=\dfrac{2}{5}\)
Vậy: \(x=\dfrac{2}{5}\)
A=(\(\dfrac{2}{x+1}\)-\(\dfrac{1}{x-1}\)+\(\dfrac{5}{x^2-1}\)):\(\dfrac{2x-1}{x^2-1}\)
Chứng minh A=\(\dfrac{x+2}{2x-1}\)
Tìm giá trị của x để A=3
Tìm giá trị của x để \(\dfrac{1}{A}\)có giá trị nguyên dương
câu 1 ko cần làm :>
a,ĐKXĐ:\(\left\{{}\begin{matrix}x\ne\pm1\\x\ne\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
\(A=\left(\dfrac{2}{x+1}-\dfrac{1}{x-1}+\dfrac{5}{x^2-1}\right):\dfrac{2x+1}{x^2-1}\\ =\left(\dfrac{2\left(x-1\right)}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}-\dfrac{x+1}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}+\dfrac{5}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}\right).\dfrac{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}{2x+1}\\ =\dfrac{2x-2-x-1+5}{\left(x+1\right)\left(x-1\right)}.\dfrac{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}{2x+1}\\ =\dfrac{x+2}{2x+1}\)
\(b,A=3\\ \Leftrightarrow\dfrac{x+2}{2x+1}=3\\ \Leftrightarrow6x+3=x+2\\ \Leftrightarrow5x+1=0\\ \Leftrightarrow x=-\dfrac{1}{5}\left(tm\right)\)
\(c,\dfrac{1}{A}=\dfrac{2x+1}{x+2}=\dfrac{2x+4-3}{x+2}=\dfrac{2\left(x+2\right)-3}{x+2}=2-\dfrac{3}{x+2}\)
Để `1/A` là số nguyên thì `3/(x+2)` nguyên \(\Rightarrow x+2\inƯ\left(3\right)=\left\{-3;-1;1;3\right\}\)
Ta có bảng:
x+2 | -3 | -1 | 1 | 3 |
x | -5 | -3 | -1(ktm) | 1(ktm) |
Vậy \(x\in\left\{-5;-3\right\}\)
giá trị của x>1 thỏa mãn 1 phần 2+1 phần 3 >30-1 phần3
x là số tự nhiên
Cho đa thức.f (x)=2x + \(a^2\) - 3Tìm a để f ( x) có nghiệm:
a) x=1 b) x=\(\dfrac{-1}{2}\)
TK
Phương pháp giải:
- Đa thức f(x) có nghiệm là –2 nên f(–2) = 0, từ đó ta tìm được c.
- Đa thức g(x) có nghiệm là x1=1;x2=2x1=1;x2=2 nên g(1) = 0; g(2) = 0, từ đó ta tìm được a, b.
- Giải h(x) = 0 để tìm nghiệm của h(x).
Giải chi tiết:
a) Đa thức f(x) có nghiệm là –2 nên f(–2) = 0
⇒2.(−2)2−3.(−2)+c=0⇔2.4+6+c=0⇔14+c=0⇔c=−14.⇒2.(−2)2−3.(−2)+c=0⇔2.4+6+c=0⇔14+c=0⇔c=−14.
Vậy đa thức f(x) có nghiệm là –2 thì c=−14c=−14.
b) Đa thức g(x) có nghiệm là x1=1; x2=2x1=1; x2=2 nên g(1) = 0; g(2) = 0
⇒{12+1.a+b=022+2.a+b=0⇔{1+a+b=04+2a+b=0⇔{a+b=−12a+b=−4⇔{b=−1−a2a+(−1−a)=−4⇔{b=−1−a2a−1−a=−4⇔{b=−1−aa−1=−4⇔{b=−1−aa=−4+1⇔{a=−3b=−1−(−3)⇔{a=−3b=2⇒{12+1.a+b=022+2.a+b=0⇔{1+a+b=04+2a+b=0⇔{a+b=−12a+b=−4⇔{b=−1−a2a+(−1−a)=−4⇔{b=−1−a2a−1−a=−4⇔{b=−1−aa−1=−4⇔{b=−1−aa=−4+1⇔{a=−3b=−1−(−3)⇔{a=−3b=2
Vậy đa thức g(x) có hai nghiệm là x1=1; x2=2x1=1; x2=2 thì a=−3; b=2.a=−3; b=2.
c) Ta có: f(x)=2x2−3x−14; g(x)=x2−3x+2.f(x)=2x2−3x−14; g(x)=x2−3x+2.
h(x)=f(x)−g(x)=(2x2−3x−14)−(x2−3x+2)=2x2−3x−14−x2+3x−2=x2−16.h(x)=0⇒x2−16=0⇒x2=16⇒[x=4x=−4h(x)=f(x)−g(x)=(2x2−3x−14)−(x2−3x+2)=2x2−3x−14−x2+3x−2=x2−16.h(x)=0⇒x2−16=0⇒x2=16⇒[x=4x=−4
Vậy tập nghiệm của đa thức h(x) là {4;−4}
Cho đa thức.f (x)=2x +\(a^2\)- 3Tìm a để f ( x) có nghiệm:
a) x=1 b) x=\(\dfrac{-1}{2}\)
TK
Phương pháp giải:
- Đa thức f(x) có nghiệm là –2 nên f(–2) = 0, từ đó ta tìm được c.
- Đa thức g(x) có nghiệm là x1=1;x2=2x1=1;x2=2 nên g(1) = 0; g(2) = 0, từ đó ta tìm được a, b.
- Giải h(x) = 0 để tìm nghiệm của h(x).