Cho 2 đa thức
P(x)=4x^3+x^2-x+5
Q(x)=2x^2+4x-1
a)tính P(x)+Q(x)
b)tính P(x)-Q(x)
Cho đa thức
P(x)=5+x^3-2x+4x^3+3x^2-10
Q(x)=4-5x^3+2x^2-x^3+6x+11x^3-8x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính P(x)-Q(x), P(x)+Q(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức P(x)-Q(x)
d)Cho các đa thức A=5x^3y^2, B=-7/10x^3y^2^2 Tìm đa thức C=A.B và xác định phần hệ sô,phần biến và bậc của đơn thức đó
a: P(x)=5x^3+3x^2-2x-5
\(Q\left(x\right)=5x^3+2x^2-2x+4\)
b: P(x)-Q(x)=x^2-9
P(x)+Q(x)=10x^3+5x^2-4x-1
c: P(x)-Q(x)=0
=>x^2-9=0
=>x=3; x=-3
d: C=A*B=-7/2x^6y^4
cho các đa thức
P(x)= 5x+x^3y-2xy+4x^3y+3x^2y-10x,
Q(x) = 4x-5x^3y+2x^2y-x^3y+6xy+11x^3-8x
a)thu gọn và tìm bậc của đa thức P(x)-Q(x)
b)tính p(x)+Q(x) ;P(x)-Q(x)
Lời giải:
a) $P(x)= 5x+x^3y-2xy+4x^3y+3x^2y-10x$
$=(x^3y+4x^3y)+3x^2y-2xy+(5x-10x)$
$=5x^3y+3x^2y-2xy-5x$
$Q(x)=4x-5x^3y+2x^2y-x^3y+6xy+11x^3-8x$
$=-6x^3y+2x^2y+11x^3+6xy-4x$
$P(x)-Q(x)=11x^3y+x^2y-8xy-x-11x^3$
Bậc của $P(x)-Q(x)$ là $3+1=4$
b)
$P(x)+Q(x)=-x^3y+5x^2y+4xy-9x+11x^3$
$P(x)-Q(x)$ đã thu gọn ở phần a.
P(x)= 4^3+x^2 – x + 5
Q(x)= 2x^2 + 4x – 1x
a, tính: P(x) + Q(x)
b, tính: P(x) – Q(x)
\(a,P\left(x\right)+Q\left(x\right)=4x^3+x^2-x+5+2x^2+4x-1x\\ =4x^3+3x^2+2x+5\\ b,P\left(x\right)-Q\left(x\right)=4x^3+x^2-x+5-\left(2x^2+4x-1x\right)\\ =4x^3+x^2-x+5-2x^2-4x+1x\\ =4x^3-x^2-2x+5\)
3 Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2
và Q(x) = 3x3 -4x2 + 3x – 4x – 4x3 + 5x2 + 1
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .
b. Tính M(x) = P(x) + Q(x) ; N(x) = P(x) - Q(x) c. Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm .
a, \(P\left(x\right)=2x^3-2x+x^2-x^3+3x+2\\ =x^3+x^2+x+2\)
\(Q\left(x\right)=3x^3-4x^2+3x-4x-4x^3+5x^2+1\\ =-x^3+x^2-x+1\)
b) \(M\left(x\right)=x^3+x^2+x+2-x^3+x^2-x+1\\ =2x^2+3\)
\(N\left(x\right)=x^3+x^2+x+2+x^3-x^2+x-1\\ =2x^3+2x+1\)
c, Ta thấy \(2x^2\ge0,3>0\Rightarrow M\left(x\right)>0\)
\(\Rightarrow M\left(x\right)\) không có nghiệm
a: Ta có: \(P\left(x\right)=2x^3-2x+x^2-x^3+3x+2\)
\(=x^3+x^2+x+2\)
Ta có: \(Q\left(x\right)=3x^3-4x^2+3x-4x-4x^3+5x^2+1\)
\(=-x^3-4x^2-x+1\)
b: Ta có: M(x)=P(x)+Q(x)
\(=x^3+x^2+x+2-x^3-4x^2-x+1\)
\(=-3x^2+3\)
Ta có N(x)=P(x)-Q(x)
\(=x^3+x^2+x+2+x^3+4x^2+x-1\)
\(=2x^3+5x^2+2x+1\)
Cho hai đa thức P(x)= 2x^3-2x+x^2+3x+2
Q(x)=4x^3-3x^2-3x+4x-3x^3+4x^2+1
a) Rút gọn P(x),Q(x)
b)Tính P(x)+Q(x)
a) \(P_{\left(x\right)}=2x^3-2x+x^2+3x+2\)
\(P_{\left(x\right)}=2x^3+x^2+x+2\)
\(Q_{\left(x\right)}=4x^3-3x^2-3x+4x-3x^3+4x^2+1\)
\(Q_{\left(x\right)}=x^3+x^2+x+1\)
b) \(P_{\left(x\right)}+Q_{\left(x\right)}=\left(2x^3+x^2+x+2\right)+\left(x^3+x^2++x+1\right)\)
\(=3x^3+2x^2+2x+3\)
P(x)= 3x^4 - 4x^2 + 2x - 5
Q(x)= x^2 + x^6 - (1 - 3x^4 + 2x + x^6)
a. x=-1 có phải là nghiệm của P(x) không?
b. Thu gọn và sắp xếp đa thức Q(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến.
c. Tính P(x)+Q(x); Q(x)-P(x).
a)
Ta thay x=-1 vào P(x) và kiểm tra giá trị thu đc :
P(-1) = 3(-1)4 - 4(-1)2 + 2(-1) - 5
= 3(1) - 4(1) - 2 - 5
= 3 - 4 - 2 - 5
= -8
Vì giá trị P(-1) khác 0, nên x=-1 ko phải là nghiệm của P(x)
b) Q(x) = x2 + x6 - (1 - 3x4 + 2x + x6)
= x2 + x6 - 1 + 3x4 - 2x - x6
= -1 + 3x4 + x2 - 2x6
Thu gọn : Q(x) = -2x6 + 3x4 + x2 - 1
c)
+ Tính P(x)+Q(x):
P(x) + Q(x)
= (3x4 - 4x2 + 2x - 5) + (-2x6 + 3x4 + x2 - 1)
= -2x6 + (3x4 + 3x4) + (-4x2 + x2) + (2x - 5 - 1)
= -2x6 + 6x4 - 3x2 + 2x - 6
+ Tính Q(x)-P(x):
Q(x) - P(x)
= (-2x6 + 3x4 + x2 - 1) - (3x4 - 4x2 + 2x - 5)
= -2x6 + (3x4 - 3x4) + (x2 + 4x2) + (2x - 2x) + (-1 + 5)
= -2x6 + 5x2 + 4
Thay x=-1 vào P ta được:
P(-1)= 3(-1)⁴-4(-1)²+2(-1)-5 = - 8
Vậy x = -10 phải là nghiệm của P(x)
b) Q(x)= x²+x⁶-(1-3x⁴+2x+x⁶)
Q(x)= x²+x⁶-1+3x⁴-2x-x⁶= 3x⁴+x²-2x-1
Cho hai đa thức P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2
và Q(x) = 3x3 -4x2 + 3x – 4x – 4x3 + 5x2 + 1
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .
b. Tính M(x) = P(x) + Q(x) ; N(x) = P(x) - Q(x) c. Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm .
a: P(x)=x^3+x^2+x+2
Q(x)=-x^3+x^2-x+1
b: M(x)=P(x)+Q(x)
=x^3+x^2+x+2-x^3+x^2-x+1
=2x^2+3
N(x)=x^3+x^2+x+2+x^3-x^2+x-1
=2x^3+2x+1
c: M(x)=2x^2+3>=3>0 với mọi x
=>M(x) ko có nghiệm
Cho các đa thức sau
P(x) = x^3-6x2
Q(x) = 2x^2-4x^3+x-5
R(x) = -5x^3+4x^2-3x-7
a) Tính P(x) + Q(x)
b) Tính H(x)= P(x)-Q(x)+R(x)
c) Tìm nghiệm của H(x)
cho đa thức P(x)=x^4+2x^2+1;Q(x)=x^4+4x^3+2x^2-4x+1 tính P(-1);P(1/2);Q(-2);Q(1)
\(P\left(-1\right)=\left(-1\right)^4+2\cdot\left(-1\right)^2+1=1+2+1=4\)
\(P\left(\dfrac{1}{2}\right)=\left(\dfrac{1}{2}\right)^4+2\cdot\left(\dfrac{1}{2}\right)^2+1=\dfrac{1}{16}+\dfrac{1}{2}+1=\dfrac{9}{16}\)
\(Q\left(-2\right)=\left(-2\right)^4+4\cdot\left(-2\right)^3+2\cdot\left(-2\right)^2-4\cdot\left(-2\right)+1=16-32+8+8+1=1\)
\(Q\left(1\right)=1^4+4\cdot1^3+2\cdot1^2-4\cdot1+1=1+4+2-4+1=5+3-4=2-4=-2\)