Tìm x,biết:
/X-2/+/x-5/=3
Giải theo cách lập bảng xét dấu.
Tìm x biết:
/X+2/+/3x-1/+/x-1/=3
Giải theo cách lập bảng xét dấu
1.Tìm x biết:
(x+ 5)(x + 6)(x - 4) ≥ 0
có cách nào mà ko xét bảng xét dấu
(x+ 5)(x + 6)(x - 4) ≥ 0
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+5\ge0\\x+6\ge0\\x-4\ge0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ge-5\\x\ge-6\\x\ge4\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\) \(x\ge4\) (t/m)
- Dùng bảng xét dấu là nhanh nhất rồi nếu ko 3 cái nhân lại chia nhiều trường hợp lắm bạn
Tìm các giá trị của x để biểu thức sau nhận giá trị âm : x^2 +5x
Yêu cầu là theo cách lập bảng xét dấu
Tìm x biết (x-2)2.(x+1/3).(x-1)<0
Lập bảng xét dấu.
Đặt A = (x-2)2.(x+1/3).(x-1)
Ta có bảng xét dấu :
x | \(-\frac{1}{3}\) | 1 | 2 | |||
(x-2)2 | + | + | + | + | + | 0 |
x + \(\frac{1}{3}\) | + | 0 | - | + | + | + |
x - 1 | - | - | - | 0 | + | + |
A | - | 0 | + | 0 | + | 0 |
Vậy để A < 0 <=> x < \(-\frac{1}{3}\)
tất cả các cậu cứ cãi nhau hoài vậy
Tìm tập xác định của hàm số bằng cách lập bảng xét dấu :
\(y=\sqrt{\frac{x^2+x-12}{x+2}}\)
cách lập bảng xét dấu mang giá trị tuyệt đối
vd:hãy lập bảng xét dấu:
\(\left|x-3\right|-\left|x+3\right|\)
Của bạn thiếu dấu bằng .
Ta xét dấu các biểu thức trong dấu GTTĐ để khử dấu gttđ
VD1: Giải pt:
|2x−1|+|2x−5|=4−−(1)|2x−1|+|2x−5|=4−−(1)
Giải:
Ta lập bảng khử dấu gttđ:
Từ đó ta xét 3 trường hợp sau:
- Xét x<12x<12
(1) trở thành −4x+6=4⇔x<12−4x+6=4⇔x<12, không phụ thuộc vào khoảng đang xét
- Xét 12≤x<5212≤x<52, (1) trở thành 4=44=4 đúng với mọi x khoảng đang xét
- Xét x≥52x≥52:
(1) trở thành 4x−6=4⇔x=524x−6=4⇔x=52, thuộc vào khoảng đang xét
Kết luận: Nghiệm của pt (1) là 12≤x≤5212≤x≤52
Mách nhỏ: Để khỏi nhầm lẫn trong việc lập bảng khử dấu giá trị tuyệt đối, các bạn hãy nhớ lấy câu: "Trái khác, phải cùng" tức là: Bên trái nghiệm của biểu thức sẽ mang dấu khác (trái) với biếu thức ta nhìn thấy, bên phải nghiệm của biểu thức sẽ mang dấu cùng với biểu thức ta nhìn thấy.
Phương pháp 2: Phương pháp biến đổi tương đương
Ta áp dụng 2 phép biến đổi cơ bản sau:
1) |a|=b⇔⎧⎪⎨⎪⎩b≥0[a=ba=−b|a|=b⇔{b≥0[a=ba=−b
2) |a|=|b|⇔[a=ba=−b|a|=|b|⇔[a=ba=−b
VD: Giải pt:
|x−1|=|3x−5|−(2)|x−1|=|3x−5|−(2)
Giải:
Áp dụng phép biến đổi 2 ta có:
(2)⇔[x−1=3x−5x−1=−3x+5(2)⇔[x−1=3x−5x−1=−3x+5
⇔⎡⎣x=2x=32⇔[x=2x=32
Kết luận: pt (2) có 2 nghiệm x1=2;x2=32x1=2;x2=32
Nhận xét: Ta có thể sử dụng phương pháp 1 để giải phương trình (2)
Tớ có bài Tìm x cần làm theo bảng xét dấu. Bạn nào biết chỉ hộ, tớ mới lập được bảng thôi , còn XÉT TRƯỜNG HỢP tớ không biết trình bày. Làm giúp tớ, tớ cảm ơn~
Tìm x:
1, \(\left(x-1\right).\left(x+2\right).\left(3-x\right)< 0\)
2, \(\left(x^2-2\right).\left(16-x^2\right)\ge0\)
Tìm x bằng cách lập bảng xét dấu :
\(\left(x-2\right)\left(2x+3\right)< 0\)
\(\left(x-2\right)\left(2x+3\right)< 0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2\right)\) và \(\left(2x+3\right)\) trái dấu .
Mà : \(\left(2x+3\right)>\left(x-2\right)\)
\(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}2x+3>0\\x-2< 0\end{array}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[\begin{array}{nghiempt}x>\frac{-3}{2}\\x< 2\end{array}\right.\)
\(\Leftrightarrow\frac{-3}{2}< x< 2\)
Giải bất phương trình (x-1).(x+3) <0
**Lưu ý: làm cách thông thường, không phải lập bảng xét dấu các bạn nhé. Kết quả sau khi mình làm bằng cách lập bảng xét dấu là -3<x<1
Xe máy thứ nhất 1 giờ đi được 1/4 quảng đường
Xe máy thứ hai 1 giờ đi được 1/3 quảng đường
Sau 1,5 giờ 2 xe đi được:(1/4+1/3)x1,5=7/12x3/2=7/8(quảng đường)
quảng đường AB là:
15x8=120(km)
Xem lại đề đi bạnn
Trả lời đúng giúp mình.