Những câu hỏi liên quan
DN
Xem chi tiết
ND
22 tháng 8 2018 lúc 12:24

- Từ cùng nghĩa. M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm

- Từ trái nghĩa. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt

Bình luận (0)
DN
Xem chi tiết
ND
18 tháng 10 2017 lúc 2:27

Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:

Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,

Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...

Bình luận (1)
DN
Xem chi tiết
ND
5 tháng 9 2017 lúc 3:21

Dựa vào mẫu đã cho, em tìm những từ thuộc hai nhóm theo yêu cầu của câu hỏi:

Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,

Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...

Bình luận (0)
HK
Xem chi tiết
H24
7 tháng 11 2021 lúc 13:41

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

Bình luận (0)
DT
19 tháng 11 2023 lúc 19:45

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

Bình luận (0)
BL
Xem chi tiết
H24
31 tháng 3 2022 lúc 20:33

Cùng nghĩa : sự như ý / kiên cường 

Bình luận (1)
TL
1 tháng 4 2022 lúc 12:22

tốt đẹp , may mắn, thịnh vượng, cam đảm quả cảm , anh hùng , gan lì

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
PB
1 tháng 4 2022 lúc 15:53

Kiên cường,can đảm,gan dạ

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
LR
Xem chi tiết
NP
18 tháng 4 2018 lúc 14:51

nhút nhát

Bình luận (0)
LR
18 tháng 4 2018 lúc 14:52

cảm ơn

Bình luận (0)
PT
18 tháng 4 2018 lúc 15:11

hèn nhát , yếu đuối

Bình luận (0)
TT
Xem chi tiết
DX
8 tháng 6 2021 lúc 13:21

Đồng nghĩa:

- Chăm chỉ:  cần cù, chịu khó, siêng năng, cần mẫn

- dũng cảm: can đảm, gan dạ, anh hùng, anh dũng, quả cảm.

Trái nghĩa:

- Chăm chỉ: lười biếng, biếng nhác

- Dũng cảm: hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược

Bình luận (0)
H24
8 tháng 6 2021 lúc 13:24

*Chăm chỉ:

- Cùng nghĩa: siêng năng, chịu khó.

- Trái nghĩa: lười biếng, biếng nhác.

*Dũng cảm;

- Cùng nghĩa: gan dạ, can đảm.

- Trái nghĩa: sợ hãi, nhút nhát.

Bình luận (0)
NA
Xem chi tiết
TY
17 tháng 3 2022 lúc 16:08

Từ cùng nghĩa: Gan dạ, gan góc, gan lì, anh dũng, anh hùng, quả cảm, can đảm, can trường, bạo gan, táo bạo..,

Từ trái nghĩa: Hèn nhát, nhát gan, nhút nhát, bạc nhược, nhát, hèn, nhát như cáy v.v...

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NA
Xem chi tiết
NF
8 tháng 1 2022 lúc 18:03

=)))

Bình luận (0)