Những câu hỏi liên quan
AP
Xem chi tiết
KL
19 tháng 2 2018 lúc 18:53

Tại vì đổi thành nhờ

Bình luận (0)
PT
19 tháng 2 2018 lúc 19:55

Cho sai : tại . Chư taị ở đây hơi nang nên sửa thành chữ bởi hoặc bỏ chữ tại

Bình luận (0)
VL
2 tháng 6 2022 lúc 22:22

Câu sau sai chỗ nào : Trên dòng suổi róc rách len lỏi.

  Sửa lại theo hai cách :

Bình luận (1)
DP
Xem chi tiết
MD
22 tháng 3 2023 lúc 20:20

Lỗi sai : Thiếu chủ ngữ ở vế : " hơi xa ".

 Sửa : Nước giếng này ngọt , trong nhưng nó hơi xa .

Bình luận (1)
NL
22 tháng 3 2023 lúc 20:23

Nước giếng này ngọt, trong nhưng hơi xa.

Lỗi sai ở đây là:

 ➡ Đây là câu ghép, vế 2 ta chưa có chủ ngữ cho thành phần vị ngữ "hơi xa"

+ Ta thêm chủ ngữ vào vế 2 (Nuớc giếng này ngọt, trong nhưng hơi xa.)

Bình luận (1)
LN
22 tháng 3 2023 lúc 20:48

Lỗi sai : Thiếu chủ ngữ ở vế : " hơi xa ".

 Sửa : Nước giếng này ngọt , trong nhưng nó hơi xa .

Bình luận (1)
A5
Xem chi tiết
MN
23 tháng 10 2021 lúc 10:34

5. C. play => playing

6. A. like => likes

Bình luận (0)
H24
23 tháng 10 2021 lúc 10:36

5. C. play -> playing

Cấu trúc: interested in + N/ V-ing

6. A. like -> likes

Cấu trúc chắc bạn biết r :vv chia động từ thêm s/es vào với chủ ngữ là he she it

Bình luận (0)
NT
Xem chi tiết
FY
27 tháng 8 2017 lúc 10:11

last là quá khứ nên động từ Give phải Chuyển thành gave

Bình luận (0)
TM
27 tháng 8 2017 lúc 10:12

Mk nghĩ là their teachers - their teacher. 

Bình luận (0)
FY
27 tháng 8 2017 lúc 10:14

give thành Gave nhé  bn

Bình luận (0)
PP
Xem chi tiết
DH
7 tháng 5 2021 lúc 15:46

đúng r nha

Bình luận (2)
SW
7 tháng 5 2021 lúc 16:05

Câu 7 sai 

 

Bình luận (4)
BT
Xem chi tiết
DH
14 tháng 8 2021 lúc 14:50

36 C=> voluntarily

37 C => seeing

38 A => despite

39 A => no

40 B => do

Bình luận (0)
NM
Xem chi tiết
NC
30 tháng 8 2021 lúc 8:36

28 were = have

29 gone = go

30 will = did

Bình luận (0)
NM
Xem chi tiết
BG
30 tháng 8 2021 lúc 8:27

Câu 11:  have seen lots -> had seen lots

Câu 12: listen intently-> listening intently

Câu 13. change -> changed

Câu 14. is still-> was still

Câu 15. I'm shopping-> I was/were shopping

Câu 16. is having-> was having

Câu 17. are-> have been married

Câu 18. are believing-> believe

Câu 20. waking-> wakes

Câu 21. drives -> was driving
Câu 22. will certainly complete -> will have certainly completed
Câu 23. buys -> bought
Câu 24. We’ll be cycled -> We’ll be cycling
Câu 25. won’t come -> don’t come
Câu 26. was knocking -> knocked
Câu 27. didn’t drink -> hasn’t drunk

Bình luận (0)
NL
Xem chi tiết
DG
19 tháng 1 2020 lúc 18:25

''much'' thành ''the'' bạn nhé 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
VD
19 tháng 1 2020 lúc 18:28

chuyển much => the

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
H24
19 tháng 1 2020 lúc 18:29

Frech is much most difficult than English

Sửa :

Frech is the most difficult than English 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa