Hình dưới đây có bao nhiêu hình thang :
Có 7 điểm hình dưới đây :
. A . E . D
. B . C . F
. H
Hãy tìm ra có bao nhiêu đoạn thẳng ?
Sơ đồ dưới đây minh họa lưới thức ăn trong một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật: A, B, C, D, E, G, H.
Có bao nhiêu kết luận sau đúng?
Sơ đồ dưới đây minh họa lưới thức ăn trong một hệ sinh thái gồm các loài sinh vật: A, B, C, D, E, G, H.
Có bao nhiêu kết luận sau đúng?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Đáp án C
Xét các kết luận
I đúng, các loài E,G,H đều thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4
II sai, các chuỗi thức ăn có loài C là ACEH; ACH,ADCEH,ADCH,ADCGH;ACGH
III đúng
IV đúng ADCEH,ADCGH là 2 chuỗi có nhiều mắt xích nhấ
cho hình thang DEFG có DE //FG, biết D=100, E=75. khi đó số đo 2 góc còn lại của hình thang là:
a) F=80, G=105 ,b) F=105, G=80 ,c) F=15, G=80 ,D)F=80,G=75
Cho f ( x ) = x 3 + a x 2 + b x + c và g ( x ) = f ( d x + e ) với a , b , c , d , e ∈ ℝ có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y=f(x) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường congy=f(x) và y=g(x) gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 4,5
B. 4,25
C. 3,63
D. 3,67
Cho lai giữa 2 cơ thể dị hợp về 2 cặp gen (Aa, Bb) phân ly độc lập thu được F1. Biết rằng không có đột biến xảy ra. các cá thể sinh ra đều có khả năng sống sót và sinh sản bình thường. Số loại kiểu hình
Ở F1 là bao nhiêu trường hợp trong các kết quả dưới đây?
a) 1 loại kiểu hình. b) 3 loại kiểu hình. c) 4 loại kiểu hình
d) 5 loại kiểu hình. e) 6 loại kiểu hình. f) 2 loại kiểu hình
g) 8 loại kiểu hình. h) 7 loại kiểu hình. i) 9 loại kiểu hình
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Chọn A.
Xét các trường hợp có thể xảy ra:
TH1 : Một gen quy định 1 tính trạng
+ Các gen trội hoàn toàn: cho 4 kiểu hình
+ 1 trong 2 gen trội hoàn toàn: cho 6 kiểu hình
+ 2 gen trội không hoàn toàn: cho 9 kiểu hình
TH2: Hai gen tương tác hình thành 1 tính trạng
+ Tương tác bổ trợ: 4 kiểu hình;
+ Tương tác cộng gộp: 5 kiểu hình; 2 kiểu hình
+ Tương tác át chế: 3 kiểu hình; 2 kiểu hình
Cho lai giữa 2 cơ thể dị hợp về 2 cặp gen (Aa, Bb) phân ly độc lập thu được F1. Biết rằng không có đột biến xảy ra, các cá thể sinh ra đều có khả năng sống sót và sinh sản bình thường. Số loại kiểu hình ở F1 là bao nhiêu trường hợp trong các kết quả dưới đây?
a) 1 loại kiểu hình
b) 3 loại kiểu hình
c) 4 loại kiểu hình
d) 5 loại kiểu hình
e) 6 loại kiểu hình
f) 2 loại kiểu hình
g) 8 loại kiểu hình
h) 7 loại kiểu hình
i) 9 loại kiểu hình
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
Chọn A.
Nếu hai cặp gen quy định hai tính trạng không tương tác
+ Trội lặn hoàn toàn => 2 x 2 = 4 kiểu hình
+ Trội không hoàn toàn sẽ là 3 x 3 = 9 kiểu hình
+ 1 trội hoàn toàn; 1 trội không hoàn toàn thì là 2 x 3 = 6 kiểu hình
Nếu hai cặp gen quy định cùng một tính trạng:
+ Tương tác theo các tỷ lệ 9:7, 13:3,.. cho 2 kiểu hình
+ Tương tác tỷ lệ 9:3:4, 12:3:1,… có 3 kiểu hình
+ Tương tác cộng gộp cho 5 kiểu hình
Vậy các trường hợp có thể: b, c, d, e, f, i
Bài toán 75
Cho hình vuông ABCD có cạnh 8cm và hình vuông DEFG có cạnh 4cm xếp cạnh nhau như hình vẽ dưới đây. Hãy tính diện tích tam giác ACF?
A B C D E F G 8cm 4cm
S(ACF) = S(ACFG) -S(AFG)
S(ACFG) = S(ACD) + S(CDGF) = \(\frac{8.8}{2}\)+ \(\frac{\left(8+4\right).4}{2}\)= 32 + 24 = 56 (cm2) (1)
S(AFG) = \(\frac{\left(AD+DG\right).GF}{2}\)= \(\frac{\left(8+4\right).4}{2}\)= 24 cm2 (2)
vậy từ (1) và (2) --> S(ACF) = 56 - 24 = 32 cm2
Câu 1: Cho tứ giác EFGHcó góc E=70 độ, F=80 độ .Tính G,H biết G-H=20 độ
câu 2: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có góc A-B=40 độ, góc A=2 lần góc C. Tính các góc của hình thang ?
Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm H di chuyển trên BC, gọi E, F lần lượt là điểm đối xứng của H qua AB, AC
a) Chứng minh E, D, F thẳng hàng
b) Chứng minh BEFC là hình thang. Có thể tìm vị trí của H để BEFC thành hình thang vuông, hình bình hành, hình chữ nhật được không?
c) Xác định vị trí của H để EFH có diện tích lớn nhất
Cho f x = x 3 + a x 2 + b x + c và g x = f d x + e với a , b , c , d , e ∈ R có đồ thị như hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số y=f(x). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong y=f(x) và y=g(x) gần nhất với kết quả nào dưới đây?
A. 4,5.
B. 4,25.
C. 3,63.
D. 3,67.