Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh.
a, chỉ những hoạt động có lợi chi sức khoẻ b, chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe: tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể thao, du lịch, ăn uống điều độ, nghỉ ngơi. b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh: vạm vỡ, cân đối, rắn rỏi, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, lực lưỡng, dẻo dai, nhanh nhẹn.
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe: tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể thao, du lịch, ăn uống điều độ, nghỉ ngơi. b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh: vạm vỡ, cân đối, rắn rỏi, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, lực lưỡng, dẻo dai, nhanh nhẹn.
1.Phân tích những đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng hai chân.
2.Trình bày những đặc điểm tiến hoá của hệ cơ ở người.
3.Chúng ta cân làm gì để cơ thể phát triển cân đối và khoẻ mạnh
Câu 1: Đặc điểm của bộ xương người thích nghi với tư thế đứng thẳng và đi bằng hai chân là :
- Cột sống cong ở 4 chỗ, xương chậu nở, lồng ngực nở sang hai bên.
- Xương tay có các khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón còn lại.
- Xương chân lớn, bàn chân hình vòm, xương gót phát triển.
Câu 2: Những đặc điểm tiến hoá của hệ cơ ở người:
- Cơ mông, cơ đùi, cơ bắp chân phát triển.
- Cơ vận động cánh tay, cẳng tay, bàn tay, đặc biệt cơ vận động ngón cái phát triển.
- Cơ vận động lưỡi phát triển.
- Cơ mặt phân hoá giúp người biểu hiện tình cảm.
Câu 3:
* Để hệ cơ phát triển cân đối, xương chắc khỏe cần :
- Có một chế độ dinh dưỡng hợp lí.
- Tắm nắng tạo điều kiện cho tiền vitamin D chuyển hóa thành vitamin D để sử dụng trong quá trình tạo xương.
- Rèn luyện thân thể và lao động vừa sức.
* Để chống vẹo cột sống cần chú ý :
- Khi mang vác vật nặng, không nên vượt qua sức chịu đựng, không mang vác về một bên liên tục trong thời gian dài mà phải đổi bên.
- Khi ngồi vào bàn học tập hay làm việc cần đảm bảo tư thế ngồi ngay ngắn, chống cong vẹo cột sống.
Tìm các từ ngữ:
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe
b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh
a) Tâp luyện, thể dục buổi sáng, chơi bóng bàn, đá bóng, bơi lội, tham quan du lịch, nghỉ mát, an dưỡng, nhảy xa, ăn uống điều độ,v.v
b) Vạm vỡ, da dẻ hồng hào, bắp thịt săn chắc, rắn rỏi, thân hình cường tráng,...
Tìm các từ ngữ:
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe
b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh
a) Tâp luyện, thể dục buổi sáng, chơi bóng bàn, đá bóng, bơi lội, tham quan du lịch, nghỉ mát, an dưỡng, nhảy xa, ăn uống điều độ,v.v
b) Vạm vỡ, da dẻ hồng hào, bắp thịt săn chắc, rắn rỏi, thân hình cường tráng,...
Tìm các từ ngữ và điền vào chỗ trống :
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe
- M : tập luyện,.....................
b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh
- M : vạm vỡ,........................
a, tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chạy, chơi thể thao, du lịch, ăn uống điều độ, nghỉ ngơi.
b, vạm vỡ, cân đối, rắn rỏi, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, lực lưỡng, dẻo dai, nhanh nhẹn.
tìm từ chỉ
những hoạt động có lợi cho sức khỏe
những đặc điểm của một cơ thể mạnh khỏe
1 tập thể dục, ăn uống lành mạnh, chơi thể thao
2 mạnh khỏe, lực lưỡng
Chúc bạn học tốt!
thank you Phương
chúc bạn học tốt
Tìm các từ ngữ:
-Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe.
- chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh.
giúp me ik. Me tick cho :v
Trả lời:
Tâp luyện, tập thể dục, chơi bóng bàn, đá bóng, bơi lội, ăn uống điều độ,...
Vạm vỡ, săn chắc, rắn rỏi, cường tráng,...
HT
- Tập thể thao,chạy bộ,bơi lội,đánh cầu lông,...
- Rắn chắc,mạnh khỏe,cường tráng,...
Hok tốt
Mn ơi cho em hỏi những việc nên làm để có một cơ thể phát triển khoẻ mạnh ạ ?
Viết vào bảng dưới đây các từ ngữ đã học trong tiết Mở rộng vốn từ theo chủ điểm ; một thành ngữ hoặc tục ngữ đã học trong mỗi chủ điểm.
Chủ điểm | Từ ngữ | Thành ngữ, tục ngữ |
Người ta là hoa đất | - M : tài năng, tài giỏi, ,.. - Những hoạt động có lợi cho sức khỏe : - Những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh : |
M: Người ta là hoa đất |
Vẻ đẹp muôn màu | - Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người : xinh đẹp.... - Thể hiện tâm hồn, tính cách con người : thùy mị.... - Thể hiện vẻ đẹp thiên nhiên, cảnh vật :.... - Thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, con người:.... - Từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp :.... |
M : Đẹp người đẹp nết |
Những người quả cảm | M : dũng cảm, |
Chủ điểm | Từ ngữ | Thành ngữ, tục ngữ |
Người ta là hoa đất | - M : tài năng, tài giỏi, tài hoa, tài nghệ, tài ba, tài đức,... - Những hoạt động có lợi cho sức khỏe : tập luyện, tập thể dục, đi bộ, chơi thể thao, ăn uống, nghỉ ngơi, an dưỡng, nghỉ mát,... - Những đặc điểm của một cơ thể khoẻ mạnh : vạm vỡ, lực lưõng, cân đối, rắn rỏi, rắn chắc, săn chắc, chắc nịch, cường tráng, dẻo dai, nhanh nhẹn,... |
M: Người ta là hoa đất - Nước lã mà vã nên hồ - Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan. - Nhanh như cắt |
Vẻ đẹp muôn màu | - Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người : xinh đẹp, tài giỏi, đẹp đẽ, điệu đà, xinh, tươi tấn, rực rỡ, lộng lẫy, thướt tha... - Thể hiện tâm hồn, tính cách con người : thùy mị, dịu dàng, hiền dịu, đằm thắm, đậm đà, đôn hậu, bộc trực, cương trực, chân tình, thẳng thắn, - Thể hiện vẻ đẹp thiên nhiên, cảnh vật : tươi đẹp, sặc sỡ, huy hoàng tráng lệ, diễm lệ, mĩ lệ, hùng vĩ, kì vĩ, - Thể hiện vẻ đẹp của cả thiên nhiên, cảnh vật, con người: : xinh xắn, xinh đẹp, lộng lẫy, rực rỡ, duyên dáng, thướt tha,... - Từ miêu tả mức độ cao của cái đẹp : tuyệt vời, tuyệt diệu, tuyệt trần, mê hồn, mê li, vô cùng, không tả xiết, khôn tả |
M : Đẹp người đẹp nết - Mặt tươi như hoa - Chữ như gà bới - Tốt gỗ hơn tốt nước sơn - Người thanh tiếng nói cũng thanh |
Những người quả cảm | M : dũng cảm, gan dạ, anh dũng, can đảm, can trường, gan, gan góc, gan lì, bạo gan, hèn nhát, hèn mạt, hèn hạ, bạc nhược, nhu nhược... | - Vào sinh ra tử - Gan vàng dạ sắt |