cho biểu thức đại số B=4x3 + xy2 tính giá trị của B khi x= \(-\dfrac{1}{2}\) và y= -1
cho đơn thức M = \(\dfrac{2}{3}\)xy2 . \((\dfrac{-3}{2}xy)\)2
a , Thu gọn M rồi cho biết hệ số và phần biến của đơn thức
b , tính giá trị của đơn thức tại x = 2 và y = -1 . giúp mik với mik đang cần gấp , cảm ơn trc nhá <3
a. \(M=-x^4y^4\)
b.\(-\left(2^2\right).\left(-1\right)^2\)=(-2)
a)\(M=\left(\dfrac{2}{3}\cdot\left(-\dfrac{3}{2}\right)^2\right).\left(x.x^2\right)\left(y^2.y^2\right)=\dfrac{3}{2}.x^3y^4\)
hệ số : 3/2
biến :\(x^3y^4\)
b) thay x=2 ; y=-1 và M ta đc
\(M=\dfrac{3}{2}.2^3.\left(-1\right)^4=\dfrac{3}{2}\cdot8.1=\dfrac{24}{2}=12\)
`a)`
`M=2/3xy^2 . ([-3]/2xy)^2`
`M=2/3xy^2 . 9/4x^2y^2`
`M=(2/3 . 9/4)(x.x^2)(y^2 . y^2)`
`M=3/2x^3y^4`
`@` Hệ số: `3/2`
`@` Phần biến: `x^3y^4`
______________________________________________
`b)` Thay `x=2` và `y=-1` vào `M`. Ta có:
`M=3/2 . 2^3 . (-1)^4`
`M=3/2 . 8 . 1 = 12`
Tính giá trị của biểu thức:
A=2x+xy2-x2y-2y với x=-\(\dfrac{1}{2}\) và y=-\(\dfrac{1}{3}\)
\(A=2x+xy^2-x^2y-2y\)
\(=2\left(x-y\right)-xy\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(2-xy\right)\)
\(=\left(-\dfrac{1}{2}-\dfrac{-1}{3}\right)\left(2-\dfrac{-1}{2}\cdot\dfrac{-1}{3}\right)\)
\(=\left(\dfrac{1}{3}-\dfrac{1}{2}\right)\cdot\left(2-\dfrac{1}{6}\right)\)
\(=\dfrac{-1}{6}\cdot\dfrac{11}{6}=-\dfrac{11}{36}\)
Cho hai biểu thức A= \(\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-2}\)và B= \(\dfrac{x}{x-4}+\dfrac{1}{\sqrt{x}+2}-\dfrac{1}{2-\sqrt{x}}\)
a) Tính giá trị của A khi x= 4-\(2\sqrt{3}\)
b) Tìm x để A>0
c) Rút gọn B
d) Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức A: B nguyên
cho biểu thức A=\(\dfrac{2x+1}{x.\sqrt{x}-1}-\dfrac{\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}+1}\) và B=\(\dfrac{1+x.\sqrt{x}}{1+\sqrt{x}}-\sqrt{x}\)
a, tính giá trị của B khi x = \(4-2.\sqrt{3}\)
b, rút gọn biểu thức P=A.B
c,tính giá trị nhỏ nhất của Q=\(\sqrt{x}+\dfrac{1}{P}\)với (x>1)
\(a,B=\dfrac{\left(\sqrt{x}+1\right)\left(x-\sqrt{x}+1\right)}{1+\sqrt{x}}-\sqrt{x}\\ B=x-\sqrt{x}+1-\sqrt{x}=\left(\sqrt{x}-1\right)^2\)
Mà \(x=4-2\sqrt{3}=\left(\sqrt{3}-1\right)^2\)
\(\Rightarrow B=\left(\sqrt{3}-1-1\right)^2=\left(\sqrt{3}-2\right)^2=7-4\sqrt{3}\)
\(b,P=AB=\dfrac{2x+1-x+\sqrt{x}}{\left(\sqrt{x}-1\right)\left(x+\sqrt{x}+1\right)}\cdot\left(\sqrt{x}-1\right)^2\\ P=\dfrac{\left(x+\sqrt{x}+1\right)\left(\sqrt{x}-1\right)}{x+\sqrt{x}+1}=\sqrt{x}-1\\ c,Q=\sqrt{x}+\dfrac{1}{P}=\sqrt{x}+\dfrac{1}{\sqrt{x}-1}\\ Q=\sqrt{x}-1+\dfrac{1}{\sqrt{x}-1}+1\ge2\sqrt{1}+1=3\\ Q_{min}=3\Leftrightarrow\left(\sqrt{x}-1\right)^2=1\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\sqrt{x}-1=1\\1-\sqrt{x}=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\sqrt{x}=2\left(x>1\Leftrightarrow\right)x=4\left(tm\right)\)
a: \(B=\left(\sqrt{x}-1\right)^2=\left(\sqrt{3}-2\right)^2=7-4\sqrt{3}\)
b: \(A=\dfrac{2x+1-x+\sqrt{x}}{x\sqrt{x}-1}\cdot\left(\sqrt{x}-1\right)^2=\sqrt{x}-1\)
Câu 1. Cho hai biểu thức A =\(\dfrac{x+x^2}{2-x}\)và B = \(\dfrac{2x}{x+1}\)+\(\dfrac{3}{x-2}\)- \(\dfrac{2x^2+1}{x^2-x-2}\) a) Tính gía trị biểu thức A khi |2x-3|= 1
b) Tìm ĐKXĐ và tính giá trị biểu thức B
c) Tìm số nguyên x lớn nhất để P = A.B đạt giá trị lớn nhất
a: |2x-3|=1
=>2x-3=1 hoặc 2x-3=-1
=>x=1(nhận) hoặc x=2(loại)
KHi x=1 thì \(A=\dfrac{1+1^2}{2-1}=2\)
b: ĐKXĐ: x<>-1; x<>2
\(B=\dfrac{2x^2-4x+3x+3-2x^2-1}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}=\dfrac{-x+2}{\left(x-2\right)\left(x+1\right)}=\dfrac{-1}{x+1}\)
Cho 2 biểu thức A = \(\dfrac{3x+2}{x}\)và B = \(\dfrac{x^2+1}{x^2-x}-\dfrac{2}{x-1}\)với x≠0, 1.
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = \(\dfrac{2}{3}\) .
b) Chứng minh B = \(\dfrac{x-1}{x}\) .
c) Đặt P = A: B. Tìm x nguyên để P có giá trị nguyên nhỏ nhất.
cho biểu thức : A = \(\dfrac{2x}{x-3}\) + \(\dfrac{2x^2+3x+1}{9-x^2}\) B = \(\dfrac{x-1}{x-3}\)
a)tính B khi x = 5
b)rút gọn biểu thức A
c)đặt P = A : B .tìm giá trị nguyễn của x dể P có giá trị là số nguyên
a: Thay x=5 vào B, ta được:
\(B=\dfrac{5-1}{5-3}=\dfrac{4}{2}=2\)
b: \(A=\dfrac{2x^2+6x-2x^2-3x-1}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{3x-1}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\)
Cho hai biểu thức A = \(\dfrac{x^2+x}{3\left(x+3\right)}\) và B = \(\dfrac{1}{x+1}-\dfrac{1}{1-x}-\dfrac{3-x}{x^2-1}\) với x ≠ -3; -1, 1
a) Tính giá trị của biểu thức A khi | x + 4 | = 1
b) Rút gọn biểu thức B
c) Tìm các giá trị của x để B.A <1
a: Ta có: |x+4|=1
=>x+4=1 hoặc x+4=-1
=>x=-3(loại) hoặc x=-5
Khi x=-5 thì \(A=\dfrac{\left(-5\right)^2-5}{3\left(-5+3\right)}=\dfrac{20}{3\cdot\left(-2\right)}=\dfrac{-10}{3}\)
b: \(B=\dfrac{x-1+x+1-3+x}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}=\dfrac{3x-3}{\left(x-1\right)\left(x+1\right)}=\dfrac{3}{x+1}\)
Cho biểu thức A=\(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}\)và B=\(\dfrac{3x}{x-2\sqrt{x}+1}-\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-1}\)với x>0,x\(\ne\)1
1.Tính giá trị biểu thức khi A=0,09
2.Rút gọn biểu thức B và M=B:A
3.Tìm giá trị x để biểu thức M<1
1) Sửa đề: x=0,09
Thay x=0,09 vào A, ta được:
\(A=\dfrac{\sqrt{0.09}}{\sqrt{0.09}-1}=\dfrac{0.3}{0.3-1}=\dfrac{0.3}{-0.7}=\dfrac{-3}{7}\)