thu gọn các hạng tử đồng dạng có trong biểu thức đại số sau
p= 7xy3+2xy3-xy3
Q= 3xy-x2+5xy3-15xy-y3
Tổng của ba đơn thức 2 x y 3 ; 5 x y 3 v à - 7 x y 3 là:
A. 7 x y 3 - 7 x 3 y
B. 0
C. 14 x 3 y
D. 14 x y 3
Chọn B
Ta có tổng 2xy3+ 5xy3 + (-7xy3) = 0.
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?
A.4x2y B.3+xy2 C.2xy.(-x3) D.-6x3y5
Câu 2: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 5x2y3?
A.– 2x3y B. 3xy C.-2xy3 D. -6x2y3
Câu 3: Giá trị của biểu thức -2x2 +xy2 tại x = -1; y = -4 là:
A.-2 B.-18 C. 3 D.1
Câu 4: Số thực là đơn thức có bậc:
A.0 B.1 C. Không có bậc D. Đáp án khác
Câu 5: Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác:
A.Tam giác vuông B. Tam giác cân C.Tam giác đều D. Tam giác tù
Câu 6: Tam giác cân có góc ở đỉnh là 1000 thì góc ở đáy có số đo là :
A.400 B.500 C.600 D.700
Câu 7: Cho tam giác ABC có ; AB = 2; BC = 4 thì độ dài cạnh AC là:
A.3 B. C. D.
Câu 8: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như ở dưới đây?
A.10;15;12 B.5;13;12
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không là đơn thức?
A.4x2y B.3+xy2 C.2xy.(-x3) D.-6x3y5
Câu 2: Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 5x2y3?
A.– 2x3y B. 3xy C.-2xy3 D. -6x2y3
Câu 3: Giá trị của biểu thức -2x2 +xy2 tại x = -1; y = -4 là:
A.-2 B.-18 C. 3 D.1
Câu 4: Số thực là đơn thức có bậc:
A.0 B.1 C. Không có bậc D. Đáp án khác
Câu 5: Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác:
A.Tam giác vuông B. Tam giác cân C.Tam giác đều D. Tam giác tù
Câu 6: Tam giác cân có góc ở đỉnh là 1000 thì góc ở đáy có số đo là :
A.400 B.500 C.600 D.700
Câu 7: Cho tam giác ABC có ; AB = 2; BC = 4 thì độ dài cạnh AC là:
A.3 B. C. D.
Câu 8: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như ở dưới đây?
A.10;15;12 B.5;13;12
Cho đa thức P= 7xy3-2x2y2-5xy3-3x2y2-5
a) Rút gọn đa thức P
b) Tính giá trị của đa thức P tại x=-2 ; y=-1
\(a,P=7xy^3-2x^2y^2-5xy^3-3x^2y^2-5\)
\(\Rightarrow P=2xy^3-5x^2y^2-5\)
b, Thay \(x=-2\) vào biểu thức \(P\) ta được :
\(P=2.\left(-2\right).y^2-5.\left(-2\right)^2.y^2-5\)
\(=-4y^2-y^2-5\)
\(=-5y^2-5\)
Vậy tại \(x=-2\) ta được \(P=-5y^2-5\)
Thay \(y=-1\) vào biểu thức \(P\) ta được
\(P=2x.\left(-1\right)^3-5x^2.\left(-1\right)^2-5\)
\(=-2x-4x^2-5\)
\(=-4x^2-2x-5\)
Vậy tại \(y=-1\) ta được \(P=-4x^2-2x-5\)
BÀI 1:đê làm 1 công việc người ta cần huy động 40 người làm trong 12 giờ .nếu tăng thêm 8 người thì giảm đc mấy giờ?
BÀI 2:tìm a,b,c biết ;1/2.a=2/3.b=3/4.c và a-b=15
BÀI3 :thu gọn các hạng tử đồng dạng có trong biểu thức đại số sau:
P=7xy^3+2xy^3 -xy^3 Q=(3xy -y)^2.(-5xy^3)
BÀI4:thu gọn đơn thức sau đây và tìm bậc, hệ số của đơn thức
M=9-2x^3y).(-3x^2y^3) N=(-3x^2y)^2.(-5xy^3)
CÁC BẠN LÀM DÙM MK VS MK CẢM ƠN RẤT NHÌU .
tính tổng của đơn thức sau: 5xy3+(-7xy3)+xy3
\(5xy^3+\left(-7xy^3\right)+xy^3=\left(5-7+1\right)xy^3=-xy^3\)
Biểu thức đại số là j?tính giá trị của biểu thức đại số làm thế nào?
Đơn thức là gì?thế nào là 2 đơn thức đồng dạng?Bậc của đơn thức là gì?thu gọn đơn thức làm như thế nào?Nhân các đơn thức làm như thế nào?Cộng trừ các đơn thức đồng dạng làm như thế nào?
Nhờ các bạn giúp mk phần lý thuyết đề cương chứ nhiều quá
Hãy tìm tổng của ba đơn thức: xy3; 5xy3 và -7xy3.
Ta có: xy3 + 5xy3 + (-7xy3) = (3 + 5 - 7) xy3 = 1. xy3 = xy3
Xét đa thức \(P = - 3{x^4} + 5{x^2} - 2x + 1\). Đó là một đa thức thu gọn. Hãy quan sát các hạng tử ( các đơn thức) của đa thức P và trả lời các câu hỏi sau:
Trong P, bậc của hạng tử 5x2 là 2 ( số mũ của x2). Hãy xác định bậc của các hạng tử trong P.
Bậc của hạng tử -3x4 là 4 ( số mũ của x4)
Bậc của hạng tử -2x là 1 ( số mũ của x)
Bậc của 1 là 0
chứng minh rằng khi viết bất kỳ một đa thức có bậc 3(dạng thu gọn) có 5 hạng tử thì trong 5 hạng tử phải có ít nhất 2 hạng tử có cùng bậc
Mọi đa thức bậc ba đều có dạng ax3+bx2+cx+d tức là chỉ có 4 hạng tử nên nếu có 5 hạng tử thì phải có 2 hạng tử cùng bậc.
Thật vậy, nếu không có 2 hạng tử nào cùng bậc thì chứng tỏ đa thức đó có 5 hạng tử nên ít nhất là đa thức bậc 4,trái với đề bài.
vậy ....