cho dãy số : 2,5,8,11,...a) nêu quy luật của dãy trên
Bài 1 : cho dãy số :2,5,8,11,...
a) nêu quy luật của dãy trên
b) viết tập a có 10 số hạng đầu tiên của dãy
Khoảng cách mỗi số là 3 đơn vị
b : 2 , 5 , 8 , 11 , 14 , 17 , 20 , 23 , 26 , 29
Tổng dãy số trên là :
( 29 + 2 ) x ( 29 - 2 ) : 3 + 1 ) : 2 = 140
a) Quy luận của dãy trên là khoảng cách của mỗi con số là; 3 đơn vị
b, A = {2;5;8;11;14;17;20;23;26;29;32}
quy luật là
mỗi số cách nhau 3 dv
Bài 1 : Cho dãy số 3;5;8;13;...
a) nêu quy luật của dãy số trên
b) viết tập hợp A các phần tử là 8 số hạng đầu tiên của dãy
Bài 2: Cho dãy số : 2;5;8;11
a) nêu quy luật của dãy
b) Viết tập hợp B gồm 10 số hạng đầu tiên của dãy
bài 1:
Cho dãy số 3,5,8,13...
a). Quy luật : số liền sau là tổng của 2
số liền trước.
b). A= {3;5;8;13;21;34;55;89}
bài 2:
Đáp án:
a, Quy luật dãy số trên: mỗi chữ số cách nhau 3 đơn vị.
b, A = {2 ; 5 ; 8 ; 11 ; 14 ; 17 ; 20 ; 23 ; 26 ; 29}
Cho dãy số 3,5,8,13...
a). Quy luật : số liền sau là tổng của 2
số liền trước.
b). A= {3;5;8;13;21;34;55;89}
cho dãy số:0,1;0,2;…;0,9;0,10;0,11;…;0,99;0,100. a) nêu quy luật và tìm số lớn nhất và số bé nhất của dãy trên. b)nêu cách tìm số thứ 10 của dãy trên
Cho dãy số 3;5;8;13;...
a) Nêu quy luật của dãy số trên.
b) Viết tập hợp A các phần tử là 8 số hạng đầu tiên của dãy số.
a, Quy luật: Kể từ số thứ ba trở đi, số đó bằng tổng của 2 số hạng liền trước nó trong dãy
b, A={3;5;8;13;21;34;55;89}
a) Quy luật: Mỗi số hạng, kể từ số hạng thứ ba bằng tổng hai số hạng liền kề trước nó.
b) \(A=\left\{3;5;8;13;21;34;55;89\right\}\)
Cho dãy số 2; 5; 8; 11; ...a) Nêu quy luật của dãy số trên.
b) Viết tập hợp A các phần tử 10 số hạng đầu tiên của dãy số.
a) 2 chia 3 dư 2
5 chia 3 dư 2
8 chia 3 dư 2
11 chia 3 dư 2
Quy luật của dãy số: aₙ = 3n + 2 (n ∈ ℕ)
b) A = {2; 5; 8; 11; 14; 17; 20; 23; 26; 29}
Cho dãy số sau : 1;3;7;15;31;63;....Hãy nêu quy luật của dãy trên.
Ta có:1x2+1=3
3x2+1=7
7x2+1=15
15x2+1=31
=>Ta có qui luật X nhân 2 cộng 1
quy luật là :
như thế này , 3 cách 1 là 2 đơn vị : 7 cách 3 là 4 đơn vị : 15 cách 7 là 8 đơn vị : 31 cách 15 là 16 đơn vị
2 ; 4 ; 8 ; 16 ; .....
2 x 2 = 4 ; 4 x 2 = 8 ; 8 x 2 = 16
như vậy ta rút ra được là khoảng cách của số đầu = 1/2 khoảng cách của 2 số liền sau và cứ tương tự như thế !
Cho dãy số sau viết theo quy luật:
5, 45, 117, 221,..........
a) Nêu quy luật của dãy số trên.
b) Viết tập hợp K các phần tử là 7 số hạng đầu tiên của dãy đó.
Độ dài quãng đường AB là 45 km.
Lời giải:
Gọi độ dài quãng đường AB là xx (km) (x>0)(x>0).
⇒⇒ Thời gian đi là x15x15 (h)
Thời gian về là x12x12 (h)
Vì thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút = 3434 (h) nên ta có phương trình:
x12−x15=34x12−x15=34
⇒x(112−115)=34⇒x(112−115)=34
⇒x60=34⇒x60=34
⇒x=34.60=45⇒x=34.60=45 (km)
Vậy độ dài quãng đường AB là 45 km.
.a ta chú ý thấy \(\hept{\begin{cases}5=1\times5\\45=5\times9\\117=9\times15\end{cases}}\text{ và }221=13\times17\) là tích của hai số lẻ cách nhau 4 đơn vị .
vậy ta có thể viết lại thành \(\left(4n+1\right)\left(4n+5\right)\) với \(n\in N\)
b.\(5,45,117,221,357,525,725\)
cho dãy số 1,5,9,13 .....
a, nêu quy luật của dãy số trên
b, viết tập hợp B các phần tử là 8 số hạng đầu tiên của dãy số trên
a, Quy luật của dãy số trên là mỗi số cách đều nhau 4 đơn vị
b, B = { 1; 5 ; 9 ; 13 ; 17 ; 21 ; 25 ; 29 }
Tk mk nha !!
a, Quy luật của dãy số trên là mỗi số cách nhau 4 đơn vị.
b, \(B=\left\{1;5;9;13;17;21;25;29\right\}\)
~~ Chúc bạn học tốt ~~
cho dãy số 1,5,9,13 .....
a, nêu quy luật của dãy số trên : dãy số trên có quy luật 1 + 4 , 5 + 4 , 9 + 4, 13 + ...
b, viết tập hợp B các phần tử là 8 số hạng đầu tiên của dãy số trên
1,5,9,13,17,21,25,29
(29 + 1) x [ ( 29 - 1) : 4 + 1 ] : 2 = 120
Cho dãy số 3,5,8,13...
a, Nêu quy luật của dãy số trên.
b, Viết tập hợp A các phần tử là 8 số hạng đầu tiên của dãy số
Cho dãy số 3,5,8,13...
a). Quy luật : số liền sau là tổng của 2
số liền trước.
b). A= {3;5;8;13;21;34;55;89}
A:Quy luật : số liền sau là tổng của 2
số liền trước.
B: A= {3;5;8;13;21;34;55;89}