Những câu hỏi liên quan
NT
Xem chi tiết
NC
4 tháng 5 2021 lúc 18:39

-yêu anh văn là thuộc

-luyện từ siêng 

-tìm thêm từ(cho zui)

-phân tích ra tiếng việt (VD: thursday= thu rờ sờ đay)

hehe làm đc thì làm ko thì thôi nha. đó là cách của me hihi

hihi

Bình luận (0)
TC
28 tháng 10 2021 lúc 7:51

thì ghi những từ mới ra một quyển vở lúc rảnh thì lấy ra đọc viết 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
NA
Xem chi tiết
H24
22 tháng 6 2017 lúc 14:57

1. Orange — /’ɔrindʤ/ — Cam

2. Apple — /’æpl/ — Táo

3. Grape — /greip/ — Nho

4. Mandarin — /’mændərin/ — Quít

5. Mango — /’mæɳgou/ — Xoài

6. Plum — /plʌm/ — Mận

7. Guava — /’gwɑ:və/ — Ổi

8. Longan — /’lɔɳgən/ — Nhãn

9. Pomelo = Shaddock — /’pɔmilou/ — Bưởi

10. Jackfruit — /ˈjakˌfro͞ot/ — Mít

11. Persimmon — /pə:’simən/ — Hồng

12. Sapodilla — /,sæpou’dilə/ — Sa bô chê, Hồng xiêm

13. Peach — /pi:tʃ/ — Đào

14. Pineapple — /ˈpīˌnapəl/ — Thơm, Dứa, Khóm

15. Papaya — /pə’paiə — Đu đủ

16. Dragon fruit — Thanh long

17. Custard apple — /’kʌstəd/ /’æpl — Quả Na

18. Soursop — /ˈsou(ə)rˌsäp/ — Mãng cầu

19. Star apple — Vú sữa

20. Rambutan — /ræm’bu:tən/ — Chôm chôm

21. Pear — /peə/ — Lê

22. Sugar cane — /’ʃugə/ /kein/ — Mía

23. Ambarella — /ăm’bə-rĕl’ə/ — Cóc

24. Banana — /bə’nɑ:nə/ — Chuối

25. Avocado — /,ævou’kɑ:dou/ — Bơ

26. Strawberry — /’strɔ:bəri/ — Dâu tây

27. Watermelon — /wɔ:tə’melən/ — Dưa hấu

28. Granadilla — /,grænə’dilə/ — Chanh dây

29. Cucumber — /’kju:kəmbə/ — Dưa leo, dưa chuột

30. Star fruit — /stɑ: fru:t/ — Khế

31. Pomegranate — /’pɔm,grænit/ — Lựu

32. Mangosteen — /’mæɳgousti:n/ — Măng cụt

33. Tamarind — /’tæmərind/ — Me

34. Apricot — /’eiprikɔt/ — Mơ

35. Durian — /’duəriən/ — Sầu riêng

36. Jujube — /’dʤu:dʤu:b/ — Táo tàu

37. Gooseberry — /’guzbəri/ — Tầm ruộc

39. Kumquat — /ˈkəmˌkwät/ — Tắc

40. Fig — /fig/ — Sung

Bình luận (0)
LT
22 tháng 6 2017 lúc 15:08
30 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC LOẠI HOA QUẢ 1. Avocado /ævə’k:də/: Bơ 2. Apple /’æpəl/: Táo 3. Orange /‘rind/: Cam 4. Banana /bə’na:nə/: Chuối 5. Grape /greip/: Nho 6. Grapefruit /’greipfru:t/ (or Pomelo /’pomələ/): Bưởi 7. Starfruit /’sta:fru:t/: Khế 8.Mango /’mæŋgə/: Xoài 9. Pineapple /’paiæpəl/: Dứa, Thơm 10. Mangosteen /’mæŋgəsti:n/: Măng Cụt 11. Mandarin /’mændərin/ : Quýt 12. Kiwi fruit /’ki:wi: fru:t/ : Kiwi 13. Plum /plm/ : Mận 14. Jackfruit /’dækfru:t/ : Mít 15. Durian /’dəriən/ : Sầu Riên 16. Lemon /’lemən/ : Chanh Vàng 17. Lime /laim/Chanh : Vỏ Xanh 18. Papaya /pə’paiə/ : Đu Đủ 19. Soursop /’s:s p/ : Mãng Cầu Xiêm 20. Custardapple /’kstədæpəl/ : Mãng Cầu (Na) 21. Coconut /’kəkənt/: Dừa 22. Apricot /’eprikt/: Mơ 23. Peach /’pi:t/: Đào 24. Cherry /‘tiəri/: Anh Đào 25. Sapota /sə’pətə/: Sapôchê 26. Rambutan /’ræmbu:tən/: Chôm Chôm 27. Lychee /'li:ti:/: Vải 28. Guava /’gwa:və/: Ổi 29. Pear /peər/: Lê 30. Persimmon /pə’simən/: Hồng
Bình luận (0)
NT
22 tháng 6 2017 lúc 15:22
Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ Apple: /’æpl/: táo Orange: /ɒrɪndʒ/: cam Banana: /bə’nɑ:nə/: chuối Grape: /greɪp/: nho Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởi Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: khế Mango: /´mæηgou/: xoài Pineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơm Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: quýt Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwi Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quất Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: mít Durian: /´duəriən/: sầu riêng Lemon: /´lemən/: chanh vàng Lime: /laim/: chanh vỏ xanh Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: đu đủ Soursop: /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na) Plum: /plʌm/: mận Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ Peach: /pitʃ/: đào Cherry: /´tʃeri/: anh đào Sapota: sə’poutə/: sapôchê Rambutan: /ræmˈbuːtən/: chôm chôm Coconut: /’koukənʌt/: dừa Guava: /´gwa:və/: ổi Pear: /peə/: lê Fig: /fig/: sung Dragon fruit: /’drægənfru:t/: thanh long Melon: /´melən/: dưa Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: vải Longan: /lɔɳgən/: nhãn Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựu Berry: /’beri/: dâu Strawberry: / ˈstrɔ:bəri/: dâu tây Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây Persimmon: /pə´simən/: hồng Tamarind: /’tæmərind/: me Cranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quất Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: táo ta Dates: /deit/: quả chà là Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn Citron: /´sitrən/: quả thanh yên Currant: /´kʌrənt/: nho Hy Lạp Ambarella: /’æmbə’rælə/: cóc Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang Granadilla: /,grænə’dilə/: dưa Tây Cantaloupe: /’kæntəlu:p/: dưa vàng Honeydew: /’hʌnidju:/: dưa xanh Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: điều Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữa Almond: /’a:mənd/: quả hạnh Chestnut: /´tʃestnʌt/: hạt dẻ Honeydew melon: /’hʌnidju: ´melən/: dưa bở ruột xanh Blackberries: /´blækbəri/: mâm xôi đen Raisin: /’reizn/: nho khô

Học tốt nhaok

Bình luận (3)
HN
Xem chi tiết
NG
12 tháng 5 2021 lúc 7:27

undefinedundefinedundefinedundefined

Bình luận (0)
HT
Xem chi tiết
AK
Xem chi tiết
GT
Xem chi tiết
GT
29 tháng 9 2018 lúc 15:32

Nhanh lên nha!

Mik sẽ cho các bn 3 k,các câu TL khác của bn,nhớ k lại cho mik,nâng cao điểm hỏi đáp

Bình luận (0)
NP
29 tháng 9 2018 lúc 15:36

Từ vựng về các loại đồ chơi (toys)

Bình luận (0)
GT
29 tháng 9 2018 lúc 16:05

Mik ko hiểu,bn lm ra giúp đi

Bình luận (0)
NL
Xem chi tiết
PT
16 tháng 4 2022 lúc 15:22

ko

Bình luận (0)
H24
16 tháng 4 2022 lúc 16:00

Bạn cần file từ vựng ngữ pháp lớp mấy ạ?

 

Bình luận (0)
TK
23 tháng 6 2022 lúc 17:38

có ạ 

 

Bình luận (0)
AM
Xem chi tiết
TT
10 tháng 1 2018 lúc 20:48

Spring is a time for doing things. It seems everyone is full of energy. The days become warmer so everyone spends more time outside. Winter is finishing, so the countryside becomes greener.

I love watching the new flowers in my garden in spring. I watch the tulips grow and then I know winter is over. I wonder what it’s to live in countries that don’t have four seasons.

They miss out on what it’s to welcome spring and see everything come alive. Spring has to be the best season. It definitely makes you feel very positive about life.

It’s a good time to clean your house from top to bottom. We call this spring cleaning. Spring also means the weather gets warmer and you can do more things outside.

Bình luận (0)
AM
10 tháng 1 2018 lúc 20:51

tóm tắt về cả 4 mùa đc ko bạn :@@

Bình luận (0)
TT
10 tháng 1 2018 lúc 20:59

Vietnam,our country,is very beautiful.It has four seasons:spring,summer,fall and winter.In the spring it is often warm,sometimes it's rainy.In the summer it's hot and sunny.The weather is cool in the fall and in the winter it is cold and windy.I hot weather because I can do many activities.When it's hot,I usually go swimming and eat ice cream.Sometimes I go walking with my sister.

Bình luận (0)
MN
Xem chi tiết
H24
29 tháng 4 2018 lúc 19:11

Từ ghép bạn nha

bố chí cho mk một cái

ai k mk k lại

Bình luận (0)
HO
29 tháng 4 2018 lúc 19:45

hoa hồng là từ ghép 

từ ghép chính phụ

Bình luận (0)
HN
29 tháng 4 2018 lúc 19:56

Hoa hồng là từ ghép.

Bình luận (0)