Hãy phân loại và gọi tên các chất sau :
K20;Al2O3;N2O5;SO3;ZnO;CuO;Fe2O3;P2O5;CaO;SO2
giúp mình bài này với mình cảm ơn từ các công thức hóa học của các oxit sau :K20,CO2,SO2,NA2O,FE2O3,P2O5,CUO Em hãy phân loại và gọi tên chúng theo bảng mẫu sau đây
K2O: oxit bazo - Kali oxit
CO2: oxit axit - Cacbon đioxit
SO2: oxit axit - Lưu huỳnh đioxit
Na2O: oxit bazo - Natri oxit
Fe2O3: oxit bazo - Sắt (III) oxit
P2O5: oxit axit - Điphotpho pentaoxit
CuO: oxit bazo - Đồng (II) oxit
Oxit axit : CO2; SO2
Oxit bazo : K2O; Na2O; Fe2O3; P2O5; CuO
Câu 2: (2đ) Phân loại và gọi tên các oxit sau: P2O3, FeO, CO2, CuO, Fe2O3, SO3, NO5, Na2O,
P2O5, HgO, SO2, Ag2O, K20
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
P2O3 | oxit axit | điphotpho trioxit |
FeO | oxit bazơ | sắt (II) oxit |
CO2 | oxit axit | cacbon đioxit |
CuO | oxit bazơ | đồng (II) oxit |
Fe2O3 | oxit bazơ | sắt (III) oxit |
SO3 | oxit axit | lưu huỳnh trioxit |
N2O5 | oxit axit | đinitơ pentaoxit |
Na2O | oxit bazơ | natri oxit |
P2O5 | oxit axit | điphotpho pentaoxit |
HgO | oxit bazơ | thuỷ ngân (II) oxit |
SO2 | oxit axit | lưu huỳnh đioxit |
Ag2O | oxit bazơ | bạc oxit |
K2O | oxit axit | kali oxit |
hãy phân loại và gọi tên các chất sau :CuO , SO2 , P2O5 , K2O
Oxit axit:
- SO2: lưu huỳnh đioxit
- P2O5: điphotpho pentaoxit
- Oxit bazơ:
- CuO: đồng (II) oxit
- K2O: kali oxit
Oxit axit :
SO2 : lưu huỳnh đioxit
P2O5 : điphotpho pentaoxit
Oxit bazơ :
CuO : đồng (II) oxit
K2O : kali oxit
Axit bazo: `CuO`: Đồng oxit.
Axit axit: `SO_2`: Lưu huỳnh dioxit
Axit axit: `P_2O_5`: Di photpho penta oxit.
Axit bazo: `K_2O`: Kali oxit.
Cho các chất sau CO2 , Na2O5, H2CO3,Ba(OH)2,HbO4, hãy gọi tên và phân loại các chất
- Oxit: CO2 (Cacbon dioxit) (Cụ thể là oxit axit)
Na2O5 (coi cái chất kì lạ rứa??). Sửa là N2O5 nha! Đọc N2O5: đinito pentaoxit (cụ thể là oxit axit nhé)
- Axit: H2CO3 (axit cacbonic) (Cụ thể là axit có oxi)
HBO4 (axit boric) (Cụ thể axit có oxi) (Ừ chất ít gặp đấy :)) )
- Bazo: Ba(OH)2 (bari hidroxit) (Cụ thể là bazo tan)
Hãy phân loại và gọi tên các hợp chất sau: Fe(H2PO4)3, MgCO3, H3PO9.
Fe(H2PO4)3: muối axit: sắt (III) đihiđrophotphat
MgCO3: muối trung hòa: magie cacbonat
H3PO4: axit: axit photphoric
\(Fe\left(H_2PO_4\right)_3\) : Sắt (III) đihiđrophotphat - muối axit
\(MgCO_3\) : Magie cacbonat - muối trung hòa
Sửa đề: \(H_3PO_4\) : axit photphoric - axit
Cho các chất sau HCL, CuO, NaCL, Fe(OH)2 MgSO4, KNO3, H2SO4. Hãy phân loại và gọi tên các chất trên?
- Axit :
$HCl$ : Axit clohidric
$H_2SO_4$ : Axit sunfuric
Bazo :
$Fe(OH)_2$ Sắt II hidroxit
Muối :
NaCl : Natri clorua
$MgSO_4$ : Magie sunfat
$KNO_3$ : Kali nitrat
Oxit bazo
$CuO$ : Đồng II oxit
HCl: axit clohidric ⇒ axit
CuO: đồng (II) oxit ⇒ oxit bazơ
NaCl: natri clorua ⇒ muối
Fe(OH)2: sắt (II) hidroxit ⇒ bazơ
MgSO4: magie sunfat ⇒ muối
KNO3: kali nitrat ⇒ muối
H2SO4: axit sunfuric ⇒ axit
Cho các chất sau, hãy phân loại, gọi tên các chất đó:
CrO, NO
Hãy phân loại các hợp chất sau thành axit, bazơ, muối và gọi tên các hợp chất đó : HCl, Na2CO3 , Al(OH)3
\(HCl\) : axit clohiđric - axit
\(Na_2CO_3\) : natri cacbonat - muối
\(Al\left(OH\right)_3\) : nhôm hiđroxit - bazơ
HCl(axit) -> axit clohiđric
Na2CO3(muỗi) -> đinatri cacbonat
Al(OH)3(bazơ) -> Nhôm hđroxit
mình nghĩ vậy(●'◡'●)
HCl : axit clohiđric (là axit vì có hiđrô trong hợp chất)
Na2CO3: natri cacbonat (là muối vì gồm kim loại kết hợp với 1 nhóm nguyên tố)
Al(OH)3: nhôm hiđroxit (là bazơ vì gồm kim loại kết hớp với nhóm OH)
Hãy phân loại các hợp chất sau thành axit, bazơ, muối và gọi tên các hợp chất đó : HCl, Na2CO3 , Al(OH)3
HCl : axit : axit clohidric
Na2CO3 : muối : Natri cacbonat
Al(OH)3 : bazo : nhôm hidroxit