5/12 , 2/5 , 3/4.
quy đồng các phân số đó
Quy đồng mấu số các phân số sau:
a) 1/2 ; 3/5 : 2/10
b) 2/3 : 5/12 ; 3/4
\(a,=\dfrac{5}{10};\dfrac{6}{10};\dfrac{2}{10}\)
\(b,=\dfrac{8}{12};\dfrac{5}{12};\dfrac{9}{12}\)
\(\dfrac{1}{2}=\dfrac{1x5x10}{2x5x10}=\dfrac{50}{100}\)
\(\dfrac{3}{5}=\dfrac{3x2x10}{5x2x10}=\dfrac{60}{100}\)
\(\dfrac{2}{10}=\dfrac{2x2x5}{10x2x5}=\dfrac{20}{100}\)
a) \(\dfrac{1}{2};\dfrac{3}{5};\dfrac{2}{10}\) b) \(\dfrac{2}{3};\dfrac{5}{12};\dfrac{3}{4}\)
a)\(\dfrac{5}{10};\dfrac{6}{10};\dfrac{2}{10}\) b) \(\dfrac{8}{12};\dfrac{5}{12};\dfrac{9}{12}\)
Bài 3.Quy đồng mẫu số các phân số sau
4/3 và 3/4
5/4 và 5/6
3/8 và 1/6
2/5 và 4/7
Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số sau (Tìm mẫu số chung bé nhất có thể):
7/12 và 5/48
4/100 và 8/25
bài3
1. \(\frac{4}{3}\)= \(\frac{4x4}{3x4}\)=\(\frac{20}{12}\)
\(\frac{3}{4}\)=\(\frac{3x3}{4x3}\)=\(\frac{9}{12}\)
2.\(\frac{5}{4}\)=\(\frac{5x6}{4x6}\)=\(\frac{30}{24}\)
\(\frac{5}{6}\)=\(\frac{5x4}{6x4}\)=\(\frac{20}{24}\)
3.\(\frac{3}{8}\)=\(\frac{3x6}{8x6}\)=\(\frac{18}{48}\)
\(\frac{1}{6}\)=\(\frac{1x6}{6x8}\)=\(\frac{6}{48}\)
4.\(\frac{2}{5}\)=\(\frac{2x7}{5x7}\)=\(\frac{14}{35}\)
\(\frac{4}{7}\)=\(\frac{4x5}{7x5}\)=\(\frac{20}{35}\)
TL
Phân số là 3/45/4
HT
Quy đồng mẫu số các phân số :
4/3 và 5/8 ; 4/5 và 5/9 ; 4/9 và 7/12 ; 1/2; 2/3 và 7/12
bài 2: quy đồng mẫu số các phân số
7/8 và 2/5. 1/12 và 3/4. 4/7;3/2 và 5/4. 4/15;3/5 và 2/3
35/40>16/40
1/12<9/12
16/28<42/28>35/28
4/15<9/15<10/15
Chúc em học tốt
\(\dfrac{35}{40}>\dfrac{16}{40}\)
\(\dfrac{1}{12}< \dfrac{9}{12}\)
\(\dfrac{16}{28}< \dfrac{42}{28}>\dfrac{35}{28}\)
\(\dfrac{4}{15}< \dfrac{9}{15}< \dfrac{10}{15}\)
Quy đồng mẫu số phân số ( theo mẫu ) :
Mẫu : Quy đồng mẫu số các phân số 1/2;1/3 và 2/5.
Ta có :
1/2 = 1 x 3 x 5/2 x 3 x 5 = 15/30 ;
1/3 = 1 x 2 x 5/3 x 2 x 5 = 10/30;
2/5 = 2 x 2 x 3/5 x 2 x 3 = 12/30.
Vậy : Quy đồng mẫu số các phân số 1/2;1/3;2/5 được 15/30;10/30;12/30.
a) 1/3 ; 1/4 và 4/5
b) 1/2 ; 2/3 và 3/4
a: 1/3=20/60
1/4=15/60
4/5=48/60
b: 1/2=6/12
2/3=8/12
3/4=9/12
Bài 3.Quy đồng mẫu số các phân số sau
4/3 và 3/4
5/4 và 5/6
3/8 và 1/6
2/5 và 4/7
Bài 4: Quy đồng mẫu số các phân số sau (Tìm mẫu số chung bé nhất có thể):
7/12 và 5/48
4/100 và 8/25
Bài 3 :
a: \(MSC:12\\ \dfrac{4}{3}=\dfrac{4\times4}{3\times4}=\dfrac{16}{12};\dfrac{3}{4}=\dfrac{3\times3}{3\times4}=\dfrac{9}{12}\)
b: \(MSC:12\\ \dfrac{5}{4}=\dfrac{5\times3}{4\times3}=\dfrac{15}{12};\dfrac{5}{6}=\dfrac{5\times2}{6\times2}=\dfrac{10}{12}\)
c:\(MSC:24\\ \dfrac{3}{8}=\dfrac{3\times3}{8\times3}=\dfrac{9}{24};\dfrac{1}{6}=\dfrac{1\times2}{6\times2}=\dfrac{2}{12}\)
d: \(MSC:35\\ \dfrac{2}{5}=\dfrac{2\times7}{5\times7}=\dfrac{14}{35};\dfrac{4}{7}=\dfrac{4\times5}{7\times5}=\dfrac{20}{35}\)
Bài 3:
a: 4/3=16/12
3/4=9/12
b: 5/4=30/24
5/6=20/24
c: 3/8=18/48
1/6=8/48
d: 2/5=14/35
4/7=20/35
Bài 4:
a: 7/12=28/48
5/48=5/48
b: 4/100=4/100
8/25=32/100
quy đồng mẫu số các phân số 5 phần 12 ,2 phần 3 và 3 phần 4
mày chơi free fire à
- Ta có mẫu số chung là 12.
=> 5/12 ; 8/12 ; 9/12.
Quy đồng mẫu số các phân số sau đây:
a) 2/3 ; 4/5
b) 5/6 ; 11/12 ; 3/4
c) 7/8 ; 5/12
a) \(\frac{2}{3}=\frac{2\times5}{3\times5}=\frac{10}{15}\); \(\frac{4}{5}=\frac{4\times3}{5\times3}=\frac{12}{15}\)
b) \(\frac{5}{6}=\frac{5\times2}{6\times2}=\frac{10}{12}\); \(\frac{3}{4}=\frac{3\times3}{4\times3}=\frac{9}{12}\)
Giữ nguyên phân số 11/12
c) \(\frac{7}{8}=\frac{7\times12}{8\times12}=\frac{84}{96}\) ; \(\frac{5}{12}=\frac{5\times8}{12\times8}=\frac{40}{96}\)
a) Mẫu số chung là 15
2/3 = 2x5/3x5 = 10/15
4/5 = 4x3/5x3=12/15
b) Mẫu số chung là 12
5/6 = 5x2/6x2 = 10/12
11/12 giữ nguyên
3/4= 3x3/4x3=9/12
c) Mẫu số chung là 24
7/8 = 7x3/8x3=21/24
5/12=5x2/12x2=10/24
Làm 1 câu thôi nhé. Các câu sau bạn tự làm.
b) (mẫu chung: 12)
\(\frac{5}{6}=\frac{5\times2}{6\times2}=\frac{10}{12}\)
\(\frac{11}{12}\): không cần quy đồng!
\(\frac{3}{4}=\frac{3\times3}{4\times3}=\frac{9}{12}\)