9 m=.......hm
Số ?
8 hm = ….m
8 m = ….dm
9 hm = ….m
6 m = ….cm
7 dam = ….m
8 cm = ….mm
3 dam = ….m
4 dm = ….mm
8 hm = 800 m
8 m = 80 dm
9 hm = 900 m
6 m = 600 cm
7 dam = 70 m
8 cm = 800 mm
3 dam = 30 m
4 dm = 400 mm.
8 hm = 800 m
8 m = 80 dm
9 hm = 900 m
6 m = 600 cm
7 dam = 70m
8 cm = 800mm
3 dam = 30 m
4 dm = 400 mm
TL:
8 hm = 800 m
8 m = 80 dm
9 hm = 900 m
6 m = 600 cm
7 dam = 70 m
8 cm = 800 mm
3 dam = 30 m
4 dm = 400 mm.
HT
Số ?
9 hm = ….m
Viết số thích hợp vào chỗ trống: 9 hm =... m
5 m vuông 24 dm vuông =..........m vuông
78km vuông 9 hm vuông=..........km vuông
29cm=.........m
1296kg=..........tấn
5 m vuông 24 dm vuông =2405 m vuông
78km vuông 9 hm vuông=78,09 km vuông
29cm=0,29m
1296kg=1,296tấn
5 m vuông 24 dm vuông =2405 m vuông
78km vuông 9 hm vuông=78,09 km vuông
29cm=0,29m
1296kg=1,296tấn
5 m vuông 24 dm vuông =2405 m vuông
78km vuông 9 hm vuông=78,09 km vuông
29cm=0,29m
1296kg=1,296tấn
Giúp mình câu hỏi này với và mình sắp đi thi vào lớp 10 rồi (~_~) :
Cho Tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm , AC 4cm , đường cao AH và đường trung tuyến AM. Độ dài đoạn thẳng HM là :
A, HM = 5/2 cm B, HM= 7/10 cm C, HM= 9/5 cm D,HM= 43/10 cm.
B . HM = 7/10 cm
Cần giải chi tiết ko bn ?
Bài 2: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
2km 3m =2,003 km 3 hm 3 m =3,03hm 72 hm 1 m =172hm
1km 5m =............... km 5 dam 12 m =..............dam 84 dam 2m =.............dam
6km 63m =..............km 6 km 20 m =............... km 9 dam 8 m =..............dam
1 km 313m =............km 9 hm 22 m =................hm 10 km 9 m =...............km
Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
2121mm =................m 3122 mm = .................m 3234 mm =.................m
3213cm =................m 26045dm = .................m 9677cm =.................m
5122dm =................m 4123 cm = .................m 8143dm =................m
Bài 4: Điền dấu >; <; = thích hợp vào chỗ chấm
5 km 3 m ............56,7m 2,3 dam.............10 hm 95,21km.............979 hm
4 km 7 m ............776,7m 9,09 dam.............6 hm 40,7 km...........407 hm
2 km 3 m .........0,999 km 0,26 km................3 dam 4,29 km........... 99 hm
2 km 123 m ........2,123km 4,3 km..............3,444 hm 4337 m...........47 hm
Câu 9. : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 14cm26mm2 =.....................cm2. b) 6tấn 83kg = ................. tấn.
c) 3,5 giờ = .............giờ................phút d) 4587 m =.............hm...........m
a) 14cm 26mm2 = 14,26 cm2
b) 6 tấn 83 kg = 6,083 tấn
c) 3,5 giờ = 3 giờ 30 phút
d) 4587m = 45hm87m
a) 14,26
b) 8,063
c) 3 giờ 30 phút
d) 45hm 87m
7dam 8m=.....................dam
5dm 6cm=.......................dm
3 m 5dm = ……………….m ; 8 hm 2 m = …………. hm
9 km 5 m = ……………. km ; 7 dam 5 cm = ………. dam
7dam 8m=....7,8.................dam
5dm 6cm=.....5,6..................dm
3 m 5dm = …3,5…………….m ; 8 hm 2 m = …8,02………. hm
9 km 5 m = …9,005…………. km ; 7 dam 5 cm = …7,005……. dam
5 hm = .... m 3 m = ..... mm 9 km = ..... hm 1 cm = ..... mm 6 dm = ..... cm
70 hm = ...... km 500 cm = ....m 4 dam = ...... m 8000 mm = ....m 1km = .... dam
Viết bảng đơn vị đo độ dài, từ :a, Lớn => Bé :
b, Bé => Lớn :
Tính nhẩm
5 hm = ..500.. m 3 m = ..... mm 9 km = .90.... hm 1 cm = ..... mm 6 dm = ..60... cm
70 hm = ...7... km 500 cm = ....m 4 dam = ..40.... m 8000 mm = .8...m 1km = ..100.. dam
Viết bảng đơn vị đo :
a) km - hm - dam - m - dm - cm - mm
b) mm - cm - dm - m - dam - hm - km