Mình thấy câu này sai sai mà ko chắc lắm : They have as few class as we.
mình có câu này ko biết đúng hay sai các bạn giúp mình với . Có vẻ dễ lắm nhưng mình muốn chắc chắn nên các bạn giúp mình nha
109.3<.........>109.4
có nhiều số lắm bạn:
ví dụ như: 109.31/109.32/109,33/ vân vân nha
109.31;109,32;109,33;109,34;109,35;109,36;109,37;109,38;109,39
nhớ k cho mềnh nha ! Cảm ơn
Mik viết câu này ko chắc đúng, có j sai thì sửa giúp nhé:
We mend the errors for our future.
Chúng tôi sửa chữa những sai sót của chúng tôi
đúng thì phải
We mend the errors for our future.
cái này chứ j
Trời ơi ko bít quẩy olm T_T ở đâu ra mà lắm like thế. Nick này chắc chắn vừa mới lập xong mà cũng ko thấy nó trả lời câu hỏi nào cả. Chắc chắn có vụ gì thì điểm mới cao thế chứ. Cứ như chũng mình ngồi cả buổi tối ko kiếm nổi 10 like mà trong mấy phút nó kiếm được 1000 like liền. Ghê thật
uk chắn chắn là nó hack òi vì khi nhấn vào bảng xếp hạng thì lại chẳng thấy
Olm được bảo vệ chặt chẽ qua các hệ thống thống tin hiện đại với hàng trăm Admin tạo màn bảo vệ và ngăn chặn các phiên bản hack gây rối loạn và nhiễu hệ thống của các hack cơ ngoài dữ liệu khác.Vậy nên ko thể hack Tick được đâu bạn ơi!!!
mik có một cách đấy đảm bảo là đc, nhưng chưa bao giờ thử vì rất lâu.
Giúp mình câu này với mọi người
They wwe just as good as we had expected
They certainly lived______________________
Ai làm nhanh mình tick
They certainly lived as well as we had expected.
We met the girl who deafness prevents her from studying as well as others.
câu này sai chỗ nào ạ
who - whose
trước danh từ ( deafness ) không dùng who.
Tìm lỗi sai và sửa :
1. Certain types of ants which may live as long as 15 years.
( Hộ mình với, cả giải thích nữa nhé, mỗi câu này thôi )
Certain types of ants which may live as long as 15 years.
→ bỏ
Tìm lỗi sai và sửa :
1. Certain types of ants which may live as long as 15 years.
( Hộ mình với, cả GIẢI THÍCH nữa nhé, mỗi câu này thôi )
bỏ which đi em nhé!
Certain types of ants may live as long as 15 years.
Một vài loại kiến có thể sống lâu tới 15 năm.
which - đại từ quan hệ được thêm để bổ sung thông tin cho đối tượng; nên với câu gốc trên bài post của em thì đó mới chỉ là một cụm danh từ (Những loại kiến mà sống đến 15 năm) => câu chưa đủ thành tố chủ - vị nên cần phải bỏ which đi để trở thành câu hoàn chỉnh em nhé!
tìm lỗi sai hộ mình ạ: có 10 lỗi
My wife and I have been lived in the country since 5 years. We had moved here after our second child was born. We had been living in the town for 10 years and decided that as soon as we can afford it, we would move away to the smoke and the noise of the city center, which we finally had done in 1985. We have never regretted it. We are reminded of the wisdom of our deciding every morning when we draw our curtains seeing open fields stretched before us.
My wife and I have been (bỏ, cần dùng thể chủ động) lived in the country since (thay bằng "for") 5 years. We had (bỏ, dùng thì quá khứ đơn) moved here after our second child was born. We had been living in the town for 10 years and decided that as soon as we can (thay bằng "could") afford it, we would move away to ("move away from": rời khỏi) the smoke and the noise of the city center, which we finally had done (thay bằng thì quá khứ đơn với "did") in 1985. We have never regretted it. We are reminded of (dùng thể chủ động với "remember") the wisdom of our deciding (decision) every morning when we draw our curtains seeing (to see) open fields stretched (rút gọn thể chủ động: stretching) before us.
Sửa lỗi sai giúp mình với ạ
1.Mr. Jed, as well as, his assistants haven’t arrived yet.
2.The teacher was angry with his students because they didn’t do their homeworks.
3 The woman was too old that she could not run.
4. Never have they visit Effel Tower.
5. Daisy is one of the more intelligent students in my class.
6.Working provide people with personal satisfaction as well as money.
7.Each students has answered the first three questions.
8.I’m really excited going swimming with you.
9.All the foods which are preserved can keep their flavor.
10. Faraday’s father was so poor to send him to school.
1. haven't -> hasn't
2. homeworks -> homework
3. too -> so
4. visit -> visited
5. more -> most
6. provide -> provides
7. students -> student
8. going -> to go
9. foods -> food
10. so -> too