9. Gọi tên, phân loại các chất sau: CO2; BaO; P2O5; NO; K2O; ZnO; N2O5, Fe2O3, CuO, Na2O, SO3, SO2
Cho các chất sau CO2 , Na2O5, H2CO3,Ba(OH)2,HbO4, hãy gọi tên và phân loại các chất
- Oxit: CO2 (Cacbon dioxit) (Cụ thể là oxit axit)
Na2O5 (coi cái chất kì lạ rứa??). Sửa là N2O5 nha! Đọc N2O5: đinito pentaoxit (cụ thể là oxit axit nhé)
- Axit: H2CO3 (axit cacbonic) (Cụ thể là axit có oxi)
HBO4 (axit boric) (Cụ thể axit có oxi) (Ừ chất ít gặp đấy :)) )
- Bazo: Ba(OH)2 (bari hidroxit) (Cụ thể là bazo tan)
Bài 4: Phân loại, gọi tên các chất sau: SO2, P2O5, FeO, Cu2O, CO2, Mn2O7, N2O3, CaO, K2O, BaO.
CTHH | Phân loại | Tên gọi |
SO2 | oxit axit | lưu huỳnh dioxit |
P2O5 | oxit axit | diphotpho pentaoxit |
FeO | oxit bazo | sắt (II) oxit |
Cu2O | oxit bazo | đồng (I) oxit |
CO2 | oxit axit | cacbon dioxit |
Mn2O7 | oxit axit | mangan (VII) oxit |
N2O3 | oxit axit | dinito trioxit |
CaO | oxit bazo | canxi oxit |
K2O | oxit bazo | kali oxit |
BaO | oxit bazo | bari oxit |
Oxit Axit : SO2 : lưu Huỳnh đi oxit
P2O5 : đi photpho penaoxit
CO2 : cacbonic
Mn2O7 : Mangan (7) oxit
N2O3 : đi nito tri Oxit
Oxit Bazo
FeO : sắt (2) oxit
Cu2O : Đồng (!) Oxit
CaO : Canxi Oxit
K2O : Kali Oxit
BaO : Bari Oxit
phân loại gọi tên các chất sau : HCl,NaOH,CuCl2,HNO3,Fe(OH)3,CO2,Na2O,SO2,SO3,BaO,k2O,Al2O3,CaCo3
Axit :
HCl :Axit clohidric
HNO3 : Axit nitric
Bazo :
NaOH : Natri hidroxit
Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit
Oxit axit :
CO2 : Cacbon đioxit
SO2 : Lưu huỳnh đioxit
SO3 : Lưu huỳnh trioxit
Oxit bazo :
Na2O : Natri oxit
BaO : Bari oxit
K2O : Kali oxit
Al2O3 : Nhôm oxit
Muối :
CuCl2 : Đồng II clorua
CaCO3 : Canxi cacbonat
hãy phân loại và gọi tên các chất sau: CO2, S02, Na20, Fe2O3, KOH, CU(OH)2, NaCL, Mg(HCO3)2, HCL, HNO3
- Oxit axit:
+ CO2: cacbon dioxit
+ SO2: Lưu huỳnh dioxit
- Oxit bazo:
+ Fe2O3: Sắt (III) oxit
+ Na2O: Natri oxit
- Axit:
+ HCl: Axit clohidric
+ HNO3: Axit nitric
- Bazo:
+ KOH: Kali hidroxit
+ Cu(OH)2: Đồng (II) hidroxit
- Muối:
+ NaCl: Natri clorua
+ Mg(HCO3)2: Magie hidrocacbonat
Cho các chất sau: SO3, Na2O, CaO, P2O5, CuO, CO2, N2O3 , FeO, Fe2O3, Mn2O7
a. Phân loại và gọi tên các oxit trên.
b. Oxit nào phản ứng được với nước, viết PTHH và gọi tên sản phẩm tạo thành.
a, - Oxit bazơ:
+ Na2O: natri oxit
+ CaO: canxi oxit
+ CuO: đồng (II) oxit
+ FeO: sắt (II) oxit
+ Fe2O3: sắt (III) oxit
- Oxit axit:
+ SO3: lưu huỳnh trioxit
+ P2O5: điphotpho pentaoxit
+ CO2: cacbon đioxit
+ N2O3: đinitơ trioxit
+ Mn2O7: mangan (VII) oxit
b,
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\\ N_2O_3+H_2O\rightarrow2HNO_2\)
a)cho các chất sau : co2,p205,cao,fe2o3,nacl,caco3,hcl,h2so4 hãy phân loại và gọi tên các chất trên
b) chất nào tác dụng được với nước ,viết PTHH xảy ra
a.CO2: cacbon đioxit -oxit axit
P2O5: điphotpho pentaoxit - oxit axit
CaO: canxi oxit - oxit bazơ
Fe2O3: sắt ( III ) oxit - oxit bazơ
NaCl: natri clorua - muối
CaCO3: canxi cacbonat - muối
HCl: axit clohiđric - axit
H2SO4: axit sunfuric - axit
b. Chất tác dụng được với nước là : CO2,P2O5,CaO,NaCl
\(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(2NaCl+2H_2O\xrightarrow[cmn]{đp}2NaOH+Cl_2+H_2\)
Phân loại và gọi tên các chất sau: CO2, HCl, Ca(OH)2, KHCO3, P2O5, NaCl, FeO, CuSO4, AgNO3, CuO, H2SO4, MgO, H3PO4, Fe(OH)3, NaH2PO4.
Oxit axit :
\(CO_2\) : cacbon đioxit
\(P_2O_5\) : đi photpho pentaoxit
Oxit bazo :
\(FeO\) : sắt (II) oxit
\(CuO\) : đồng (II) oxit
\(MgO\) : magie oxit
Axit :
\(HCl\) : axit clohidric
\(H_2SO_4\) : axit sunfuric
Bazo :
\(Ca\left(OH\right)_2\) : canxi hidroxit
\(Fe\left(OH\right)_3\) : sắt (III) hidrocxit
Muối :
\(KHCO_3\) : muối kali hidrocabonat
\(NaCl\) : muối natri clorua
\(CuSO_4\) : muối đồng (II) sunfat
\(AgNO_3\) : muối bạc nitrat
\(NaH_2PO_4\) : muối natri đi hidrophotphat
Chúc bạn học tốt
Oxit | Axit | Muối | Bazơ |
CO2 (cacbonđioxit) P2O5 (điphotpho pentaoxit) FeO (săt (II) oxit) CuO (Đồng (II) oxit) MgO (magie oxit) | HCl (axit clohidric) H2SO4 (axit sunfuric) H3PO4 (axit photphoric) | KHCO3 (kali hydro cacbonat) NaCl (natri clorua) CuSO4 (đồng sunfat) AgNO3 (bạc nitrat) NaH2PO4 (natri dyhidrophotphat)
| Ca(OH)2 (canxi hidroxit) Fe(OH)3 (sắt (III) hydroxit) |
Cho các hợp chất sau: K2O, Fe2O3, MgCl2, SO3, N2O5, H2SO4, FeO, Al2O3, KNO3, Fe3O4, NO, CO2, P2O5. Hãy cho biết những hợp chất nào là oxit. Phân loại và gọi tên.
CTHH | Phân loại | Gọi tên |
K2O | oxit bazo | Kali oxit |
Fe2O3 | oxit bazo | Sắt (III) oxit |
SO3 | oxit axit | Lưu huỳnh trioxit |
N2O5 | oxit axit | Đinitơ pentaoxit |
FeO | oxit bazo | Sắt (II) oxit |
Al2O3 | oxit lưỡng tính | Nhôm oxit |
Fe3O4 | oxit bazo | Sắt từ oxit |
NO | oxit trung tính | Nitơ oxit |
CO2 | oxit axit | Cacbon đioxit |
P2O5 | oxit axit | Điphotpho pentaoxit |
Phân loại chi tiết và gọi tên các hợp chất sau? Na2O, SO2, HNO3, CaCl2, CaCO3, Fe2(SO4)3, Al(NO3)3, Mg(OH)2, CO2, FeO, K3PO4, BaSo3
Oxit bazo :
Na2O : natri oxit
FeO : sắt (II) oxit
Oxit axit :
SO2 : lưu huỳnh đioxit
CO2 : cacbon đioxit
Bazo :
Mg(OH)2 : magie hidroxit
Axit :
HNO3 : axit nitric
Muối :
CaCl2 : muối canxi clorua
CaCO3 : muối canxi cacbonat
Fe2(SO4)3 : muối sắt (III) sunfat
Al(NO3)3 : muối nhôm nitrat
K3PO4 : muối kali photphat
BaSO3 : muối bari sunfit
Chúc bạn học tôt