672×*=***
Kèm theo giải thích
Kèm theo giải thích nữa ạ
1 city => cities (trên tg có nhiều thành phố)
2 A => traditionally (trạng từ bổ nghĩa cho động từ)
3 B => contribute (thì hiện tại đơn, chủ ngữ số nhiều dúng Vnguyen)
4 D => her first boyage (tàu thuyền du lịch chuyển sang sở hữu dùng her)
5 C => richest (đằng trước so sánh nhất nên đằng sau cũng dùng so sánh nhất)
1.city- cities(trên tg có nhiều thành phố nha)
2.A- traditionally
3.B-contribute(dùng thì hiện tại đơn nha)
4.D her first boyage
5.C-richest( dùng so sánh hơn nhất nhá em)
em hok tốt nhá
Giải thích các đại lượng kèm theo đơn vị.
3936,6 + 9h20'
kèm theo phần giải thích nữa nha :r
Chế độ nước của sông Hằng (Mùa xuân, hạ,...) (Kèm theo lời giải thích)
Chế độ nước của sông Hằng (Mùa xuân, hạ,...) (Kèm theo lời giải thích)
Nêu công thức tính vận tốc và vận tốc trung bình. Giải thích các đại lượng kèm theo đơn vị
ko cần nêu công thức nha chỉ cần giải thích các đại lượng kèm đơn vị
Ai giúp mình với! Đang cần gấp hạn nộp là mai rồi các bạn giải thì kèm theo giải thích hộ mifng với cô bắt giải thích!!!! Exercise 1: Find the word which has a different sound in the part underlined
1. A. prefer | B. better | C. teacher | D. worker |
2. A. future | B. return | C. picture | D. culture |
3. A. pottery | B. flower | C. silent | D. service |
4. A. girl | B. expert | C. open | D. burn |
5. A. worst | B. learn | C. control | D. dessert |
Exercise 2: Put the verb in brackets in the correct verb form
1. I (see)______ a film this Sunday evening. (you/ go) _____ with me?
2. They (give)_____a party next week.
3. The members of the stamp collectors’ club (meet)______ at the library next Friday.
4. (you/ be)________ free next Sunday.
5. We (live)______ near Nam’s house, but we (not see)_______him very often.
6. Don’t worry. I (go)______fishing with you next Saturday morning.
Ai giúp mình với! Đang cần gấp hạn nộp là mai rồi các bạn giải thì kèm theo giải thích hộ mifng với cô bắt giải thích!!!!
Exercise 1: Find the word which has a different sound in the part underlined
1. A. prefer | B. better | C. teacher | D. worker |
2. A. future | B. return | C. picture | D. culture |
3. A. pottery | B. flower | C. silent | D. service |
4. A. girl | B. expert | C. open | D. burn |
5. A. worst | B. learn | C. control | D. dessert |
Exercise 2: Put the verb in brackets in the correct verb form
1. I (see)___will see___ a film this Sunday evening. (you/ go) __Will you go___ with me?
2. They (give)___will give__a party next week.
3. The members of the stamp collectors’ club (meet)__will meet____ at the library next Friday.
4. (you/ be)____You will be____ free next Sunday.
5. We (live)___live___ near Nam’s house, but we (not see)___don't see____him very often.
6. Don’t worry. I (go)__will go____fishing with you next Saturday morning.
Tìm m;n, biết: m340n chia hết cho 45
Ghi nhớ:
kèm theo lời giải thích
là số 63405 đó xin lỗi bạn mình k co lời giải thích
Vì m340n chia hết cho 45 suy ra m340n chia hết cho 5 và 9
để m340n chia hết cho 5 suy ra n = 0 hoặc 5
nếu n= 0 suy ra m340n = m3400 suy ra m =2
nếu n= 5 suy ra m340n = m3405 suy ra m =6
vậy có các cặp (m,n) là { ( 0 ; 2) , ( 5 ; 6)}
công suất là gì ? viết công thức tính công suất ? giải thích các đại lượng trong công thức kèm theo đơn vị tính
Tham khảo
Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian
– Trong đó: P là công suất (Jun/giây (J/s) hoặc Watt (W).
Tham khảo
Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian
P = A/t = U.I
– Trong đó: P là công suất (Jun/giây (J/s) hoặc Watt (W).
Tham khảo
Công suất là đại lượng đo bằng công sinh ra trong một đơn vị thời gian
P = A/t = U.I
– Trong đó: P là công suất (Jun/giây (J/s) hoặc Watt (W).