tìm nghiệm của đa thức
a, (x+1).(x-2).(2x-1)
b, 3y^2-27
c, 5y^3+40
Cho đa thức:
A=3x^5y-1/3xy^4+3/4x^2y^3-1/2x^5y+2xy^4-x^2y^3
B=1/4x^2-(5/2x-7/5x^2-1)+(5/2x-1-1/2x)
a) Thu gọn đa thức A và B
b) Tính giá trị của A tại x=3,y=-2
c) Chứng tỏ x=10/33 là nghiệm của đa thức B
C1.kết quả thu gọn đơn thứ (-1/2x^2y)^2 (-xy)
A.1/4x^3y^2
B.-1/4x^3y^2
C.-1/4x^5y^3
D.1/4x^5y^3
C2.tập hợp nghiệm của đa thức 4x^2-9 là
A.3/2 B.-3/2 C.-3/2,3/2 D.o/
1) Cho đa thức: A=2x^2y+x^3-2x^2y+x^2-2x-x^3+1
a) thu gọn đa thức
b)tính A khi x=3
c) tìm a,b để A=B biết: B=5x^2+4x-ax^2+bx+1
2) cho x^2+y^2=5. Tính giá trị của đa thức sau:
C=4x^4+7x^2y^2+3y^4+5y^2
MÌNH CẦN KHÁ GẤP. AI NHANH VÀ ĐÚNG MÌNH TICK CHO
Bài 1:Tính:
a) (2x-y)+(2x-y)+(2x-y)+3y
b) (x+2y)+(x-2y)+(8x-3y)
c) (x+2y)-2(x-2y)-(2x-3y)
Bài 2: Cho 2 đa thức P= 9x²-6xy+3y² và Q= -3x²+7xy-2y²
Tìm đa thức M biết M+2(x²-4y²)+Q=6x²-4xy+5y²+P
Bài 1:
a) (2x - y) + (2x - y) + (2x - y) + 3y
= 3(2x - y) + 3y
= 3(2x - y + 3y)
= 3(2x + 2y)
= 3.2(x + y)
= 6(x + y)
b) (x + 2y) + (x - 2y) + (8x - 3y)
= x + 2y + x - 2y + 8x - 3y
= 9x - 3y
= 3(3x - y)
c) (x + 2y) - 2(x - 2y) - (2x - 3y)
= x + 2y - 2x + 4y - 2x + 3y
= 9y - 3x
= 3(3y - x)
Bài 2:
M + 2(x2 - 4y2) + Q = 6x2 - 4xy + 5y2 + P
M + 2x2 - 8y2 -3x2 + 7xy - 2y2 = 6x2 - 4xy + 5y2 + 9x2 - 6xy + 3y2
M + 2x2 - 3x2 - 6x2 - 9x2 - 8y2 - 2y2 - 5y2 - 3y2 + 7xy + 4xy + 6xy = 0
M - 16x2 - 18y2 + 17xy = 0
M = 16x2 + 18y2 - 17xy
a) Tìm nghiệm của đa thức sau P(x)=2x+6
b) Chứng tỏ đa thức M(y)=2y^4+3y^2+1 không có nghiệm
a) 2x+6=0 => 2x=-6 => x=-6:2=-3
ĐS: x=-3
b) Ta có:
M(y)=2y4+3y2+1=y4+2y2+1+y4+y2=(y2+1)2+y2(y2+1)=(y2+1)(y2+1+y2)=(y2+1)(2y2+1)
Nhận thấy; y2+1 và 2y2+1 luôn lớn hơn 1 với mọi y
=> M(y) lớn hơn 1 với mọi y => Đa thức M(y) không có nghiệm
a) Ta có: P(x) = 3y + 6 có nghiệm khi
3y + 6 = 0
3y = -6
y = -2
Vậy đa thức P(y) có nghiệm là y = -2.
b) Q(y) = y4 + 2
Ta có: y4 có giá trị lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi y
Nên y4 + 2 có giá trị lớn hơn 0 với mọi y
Tức là Q(y) ≠ 0 với mọi y
Vậy Q(y) không có nghiệm.
bài 1 : thu gọn đa thức , tìm bậc , hệ số cao nhất
A = 15x^2y^3 + 7x^2 - 8x^3y^2 - 12x^2 + 11x^3y^2 - 12x^2y^3
B = 3x^5y + \(\frac{1}{3}\)xy^4 + \(\frac{3}{4}\)x^2y^3 - \(\frac{1}{2}\)x^5y + 2xy^4 - x^2y^3
bài 2 : tính giá trị biểu thức
A = 3x^3y + 6x^2y^2 + 3xy^3 tại x = \(\frac{1}{2}\); y = -\(\frac{1}{3}\)
B = x^2y^2 + xy +x^3 + y^3 tại x = -1 ; y = 3
bài 3 : cho đa thức
P(x) = x^4 + 2x^2 + 1
Q(x) = x^4 + 4x^3 + 2x^2- 4x + 1
tính P(-1); P(\(\frac{1}{2}\)) ; q(-2);Q(1)
bài 4 : tìm hệ số a của đa thức M(x)= ax^2 + 5x - 3 , tại M (-3) = 0
bài 5 : tìm các hệ số a , b của đa thức f(x) = ax + b , biết f(2) = 3 ; f(-1) = 9
Cho đa thức
P(x)=5+x^3-2x+4x^3+3x^2-10
Q(x)=4-5x^3+2x^2-x^3+6x+11x^3-8x
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính P(x)-Q(x), P(x)+Q(x)
c) Tìm nghiệm của đa thức P(x)-Q(x)
d)Cho các đa thức A=5x^3y^2, B=-7/10x^3y^2^2 Tìm đa thức C=A.B và xác định phần hệ sô,phần biến và bậc của đơn thức đó
a: P(x)=5x^3+3x^2-2x-5
\(Q\left(x\right)=5x^3+2x^2-2x+4\)
b: P(x)-Q(x)=x^2-9
P(x)+Q(x)=10x^3+5x^2-4x-1
c: P(x)-Q(x)=0
=>x^2-9=0
=>x=3; x=-3
d: C=A*B=-7/2x^6y^4
Tìm đa thức P và đa thức Q,biết:
a) P+(x^2-2y^2)=x^2-y^2+3y^2-1
b) Q-(5y^2-xyz)=xy+2x^2-3xyz+5
a)P+x2-2y2=x2-y2+3y2-1
=>P=x2-x2+2y2-y2+3y2-1
=>P=4y2-1
b)Q-(5y2-xyz)=xy+2x2-2xyz+5
=>Q=xy+2x2-2xyz-xyz+5y2+5
=>Q=2x2+5y2-3xyz+xy+5