Viết dưới dạng phân số tối giản
25%= 87,5%= 0,4%=
Viết các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng phân số tối giản. c) -0,4( 6) ; d) 1, (09)
c: \(-0.4\left(6\right)=-\dfrac{7}{15}\)
d: \(1,\left(09\right)=\dfrac{12}{11}\)
viết phân số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản a)0,4=......=...... 0,02=.....=..... b)0,6=......=..... 0,05=......=....... c)1,2=......=...... 0,25=......=...... d)2,5=......=..... 0,75=......=......
a, 0.4=\(\frac{4}{10}\) =\(\frac{2}{5}\)
0,02=\(\frac{2}{100}\)=\(\frac{1}{50}\)
b,0,6 = \(\frac{6}{10}\)=\(\frac{3}{5}\)
0,05=\(\frac{5}{100}\)=\(\frac{1}{20}\)
c, 1,2=\(\frac{12}{10}\)=\(\frac{6}{5}\)
0,25= \(\frac{25}{100}\)=\(\frac{1}{4}\)
d, 2,5 = \(\frac{25}{10}\)=\(\frac{5}{2}\)
0,75 = \(\frac{75}{100}\)= \(\frac{3}{4}\)
Viết các số dưới dạng phân số tối giản
0,(6); 0,2(6); -0,4(16); 3,12(32); -1,41(356)
0,6 = 6 / 10
0,26 = 26 / 100
3,1232 = 31232 / 10000
Viết các số thập phân sau đây dưới dạng tỉ số phần trăm :
0,18 =....
0,4 =....
1,234 =....
Viết tỉ số phần trăm dưới dạng số thập phân:
32% =.....
8% =....
157% =....
\(0,18=18\%\)
\(0,4=40\%\)
\(1,234=123,4\%\)
\(32\%=0,32\)
\(8\%=0,08\)
\(157\%=1,57\)
bài 1
`0,18=0,18xx100=18%`
`0,4=0,4xx100=40%`
bài 2
`32%=32:100=0,32`
`8%=8:100=0,08`
`157%=157:100=1,57`
Viết dưới dạng tỉ số phần trăm:
\(0,18=\dfrac{18}{100}=18\%\)
\(0,4=\dfrac{40}{100}=40\%\)
\(1,234=\dfrac{123,4}{100}=123,4\%\)
Viết dưới dạng số thập phân:
\(32\%=\dfrac{32}{100}=0,32\)
\(8\%=\dfrac{80}{100}=0,8\)
\(157\%=\dfrac{157}{100}=1,57\)
Đề bài: Hãy viết số thập phân sau đây dưới dạng phân số thập phân tối giản: 0,4 ; 1,75
(Lưu ý: Cô mình cho đề thế này, không sai đâu!)
(Ai làm xong trước mà đúng thì mình tích cho)(^_^)
0,4 = \(\frac{2}{5}\).
1,75 = \(\frac{7}{4}\).
\(0,4=\frac{4}{10}=\frac{2}{5}\)
\(1,75=\frac{7}{4}\)
13/15 - 1/5 = (kết quả được viết dưới dạng phân số tối giản)
7/8 x 2/7 = (kết quả được viết dưới dạng phân số tối giản)
\(\dfrac{13}{15}-\dfrac{1}{5}=\dfrac{13}{15}=\dfrac{3}{15}=\dfrac{10}{15}=\dfrac{2}{3}\)
\(\dfrac{7}{8}\times\dfrac{2}{7}=\dfrac{14}{56}=\dfrac{1}{4}\)
viết các số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm
0,75=
0,4=
Viết các số thập phân sau đây dưới dạng tỉ số phần trăm:
-0,72; 0,4; -2,23.
\( - 0,72 = \frac{{ - 72}}{{100}} = - 72\% \)
\(0,4 = \frac{{40}}{{100}} = 40\% \)
\( - 2,23 = \frac{{ - 223}}{{100}} = - 223\% \).
Viết các số thập phân sau đây dưới dạng tỉ số phần trăm
-0,72 0,4 -2,23