việt nam ta có bao dân tộc em hãy kể những dân tộc đó
Có bao nhiêu dân tộc Việt Nam? Hãy kể tên những dân tộc đó
Trên thế giới có bao nhiêu đất nước? Hãy kể tên những đất nước đó
Nước Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành? Hãy kể tên những tỉnh thành đó
ai trả lời được mình tick cho
Việt Nam là quốc gia đa dân tộc với 54 dân tộc cùng sinh sống
NGƯỜI BANA | NGƯỜI BỐ Y | NGƯỜI BRÂU | NGƯỜI BRU-VÂN KIỀU |
NGƯỜI CHĂM | NGƯỜI CHƠ RO | NGƯỜI CHU-RU | NGƯỜI CHỨT |
NGƯỜI CO | NGƯỜI CƠ HO | NGƯỜI CỜ LAO | NGƯỜI CƠ TU |
NGƯỜI CỐNG | NGƯỜI DAO | NGƯỜI Ê-ĐÊ | NGƯỜI GIA RAI |
NGƯỜI GIÁY | NGƯỜI GIÉ-TRIÊNG | NGƯỜI HÀ NHÌ | NGƯỜI HOA |
NGƯỜI HRÊ | NGƯỜI KHÁNG | NGƯỜI KHMER | NGƯỜI KHƠ MÚ |
NGƯỜI LA CHÍ | NGƯỜI LA HA | NGƯỜI LA HỦ | NGƯỜI LÀO |
NGƯỜI LÔ LÔ | NGƯỜI LỰ | NGƯỜI MẠ | NGƯỜI MẢNG |
NGƯỜI MNÔNG | NGƯỜI MÔNG | NGƯỜI MƯỜNG | NGƯỜI NGÁI |
NGƯỜI NÙNG | NGƯỜI Ơ ĐU | NGƯỜI PÀ THẺN | NGƯỜI PHÙ LÁ |
NGƯỜI PU PÉO | NGƯỜI RA GLAI | NGƯỜI RƠ MĂM | NGƯỜI SÁN CHAY |
NGƯỜI SÁN DÌU | NGƯỜI SI LA | NGƯỜI TÀ ÔI | NGƯỜI TÀY |
NGƯỜI THÁI | NGƯỜI THỔ | NGƯỜI VIỆT | NGƯỜI XINH MUN |
NGƯỜI XƠ ĐĂNG | NGƯỜI XTIÊNG |
Có 54 dân tộc VN, đó là:
- Nhóm Việt - Mường có 4 dân tộc là: Chứt, Kinh, Mường, Thổ.
- Nhóm Tày - Thái có 8 dân tộc là: Bố Y, Giáy, Lào, Lự, Nùng, Sán Chay, Tày, Thái.
- Nhóm Môn - Khmer có 21 dân tộc là: Ba na, Brâu, Bru-Vân kiều, Chơ-ro, Co, Cơ-ho, Cơ-tu, Gié-triêng, Hrê, Kháng, Khmer, Khơ mú, Mạ, Mảng, M'Nông, Ơ-đu, Rơ-măm, Tà-ôi, Xinh-mun, Xơ-đăng, Xtiêng.
- Nhóm Mông - Dao có 3 dân tộc là: Dao, Mông, Pà thẻn.
- Nhóm Kađai có 4 dân tộc là: Cờ lao, La Chí, La ha, Pu péo.
- Nhóm Nam đảo có 5 dân tộc là: Chăm, Chu-ru, Ê đê, Gia-rai, Ra-glai.
- Nhóm Hán có 3 dân tộc là: Hoa, Ngái, Sán dìu.
- Nhóm Tạng có 6 dân tộc là: Cống, Hà nhì, La hủ, Lô lô, Phù lá, Si la.
Trên thế giới có 204 đất nước,Đó là
Afghanistan | AF/AFG | 652860 |
Albania | AL/ALB | 27400 |
Algeria | DZ/DZA | 2381740 |
Andorra | AD/AND | 470 |
Angola | AO/AGO | 1246700 |
Antigua and Barbuda | AG/ATG | 440 |
Argentina | AR/ARG | 2736690 |
Armenia | AM/ARM | 28470 |
Australia | AU/AUS | 7682300 |
Áo | 8955102 | 82409 |
Azerbaijan | AZ/AZE | 82658 |
Bahamas | BS/BHS | 10010 |
Bahrain | BH/BHR | 760 |
Bangladesh | BD/BGD | 130170 |
Barbados | BB/BRB | 430 |
Belarus | BY/BLR | 202910 |
Belgium (Bỉ) | BE/BEL | 30280 |
Belize | BZ/BLZ | 22810 |
Benin | BJ/BEN | 112760 |
Bhutan | BT/BTN | 38117 |
Bolivia | BO/BOL | 1083300 |
Bosnia and Herzegovina | BA/BIH | 51000 |
Botswana | BW/BWA | 566730 |
Brazil | BR/BRA | 8358140 |
Brunei | BN/BRN | 5270 |
Bulgaria | BG/BGR | 108560 |
Burkina Faso | BF/BFA | 273600 |
Burundi | BI/BDI | 25680 |
Cabo Verde | CV/CPV | 4030 |
Cambodia (Cam-pu-chia) | KH/KHM | 176520 |
Cameroon | CM/CMR | 472710 |
Canada | CA/CAN | 9093510 |
Central African Republic (Cộng hòa Trung Phi) | CF/CAF | 622980 |
Chad | TD/TCD | 1259200 |
Chile | CL/CHL | 743532 |
China (Trung Quốc) | CN/CHN | 9388211 |
Colombia | CO/COL | 1109500 |
Comoros | KM/COM | 1861 |
Congo | CG/COG | 341500 |
Costa Rica | CR/CRI | 51060 |
Côte d'Ivoire (Bờ Biển Ngà) | CI/CIV | 318000 |
Croatia | HR/HRV | 55960 |
Cuba | CU/CUB | 106440 |
Cyprus (Đảo Síp) | CY/CYP | 9240 |
Czechia (Séc) | CZ/CZE | 77240 |
Denmark (Đan mạch) | DK/DNK | 42430 |
Djibouti | DJ/DJI | 23180 |
Dominica | DM/DMA | 750 |
Dominican Republic (Cộng hòa Đô-mi-ni-ca-na) | DO/DOM | 48320 |
DR Congo (Cộng hoà dân chủ Công-gô) | CD/COD | 2267050 |
Ecuador | EC/ECU | 248360 |
Egypt (Ai Cập) | EG/EGY | 995450 |
El Salvador | SV/SLV | 20720 |
Equatorial Guinea | GQ/GNQ | 28050 |
Eritrea | ER/ERI | 101000 |
Estonia | EE/EST | 42390 |
Eswatini | SZ/SWZ | 17200 |
Ethiopia | ET/ETH | 1000000 |
Fiji | FJ/FJI | 18270 |
Finland (Phần Lan) | FI/FIN | 303890 |
France (Pháp) | FR/FRA | 547557 |
Gabon | GA/GAB | 257670 |
Gambia | GM/GMB | 10120 |
Georgia | GE/GEO | 69490 |
Germany (Đức) | DE/DEU | 348560 |
Ghana | GH/GHA | 227540 |
Greece (Hy Lạp) | GR/GRC | 128900 |
Grenada | GD/GRD | 340 |
Guatemala | GT/GTM | 107160 |
Guinea | GN/GIN | 245720 |
Guinea-Bissau | GW/GNB | 28120 |
Guyana | GY/GUY | 196850 |
Haiti | HT/HTI | 27560 |
Holy See (Thành va-ti-can) | VA/VAT | 0 |
Honduras | HN/HND | 111890 |
Hungary | HU/HUN | 90530 |
Iceland | IS/ISL | 100250 |
India (Ấn Độ) | IN/IND | 2973190 |
Indonesia | ID/IDN | 1811570 |
Iran | IR/IRN | 1628550 |
Iraq | IQ/IRQ | 434320 |
Ireland | IE/IRL | 68890 |
Israel | IL/ISR | 21640 |
Italy | IT/ITA | 294140 |
Jamaica | JM/JAM | 10830 |
Japan | JP/JPN | 364555 |
Jordan | JO/JOR | 88780 |
Kazakhstan | KZ/KAZ | 2699700 |
Kenya | KE/KEN | 569140 |
Kiribati | KI/KIR | 810 |
Kuwait | KW/KWT | 17820 |
Kyrgyzstan | KG/KGZ | 191800 |
Laos (Lào) | LA/LAO | 230800 |
Latvia | LV/LVA | 62200 |
Lebanon (Li-băng) | LB/LBN | 10230 |
Lesotho | LS/LSO | 30360 |
Liberia | LR/LBR | 96320 |
Libya | LY/LBY | 1759540 |
Liechtenstein | LI/LIE | 160 |
Lithuania | LT/LTU | 62674 |
Luxembourg | LU/LUX | 2590 |
Madagascar | MG/MDG | 581795 |
Malawi (Ma-rốc) | MW/MWI | 94280 |
Malaysia | MY/MYS | 328550 |
Maldives | MV/MDV | 300 |
Mali | ML/MLI | 1220190 |
Malta | MT/MLT | 320 |
Marshall Islands | MH/MHL | 180 |
Mauritania | MR/MRT | 1030700 |
Mauritius | MU/MUS | 2030 |
Mexico | MX/MEX | 1943950 |
Micronesia | FM/FSM | 700 |
Moldova | MD/MDA | 32850 |
Monaco | MC/MCO | 1 |
Mongolia (Mông Cổ) | MN/MNG | 1553560 |
Montenegro | ME/MNE | 13450 |
Morocco (Ma-rốc) | MA/MAR | 446300 |
Mozambique | MZ/MOZ | 786380 |
Myanmar | MM/MMR | 653290 |
Namibia | NA/NAM | 823290 |
Nauru | NR/NRU | 20 |
Nepal | NP/NPL | 143350 |
Netherlands (Hà Lan) | NL/NLD | 33720 |
New Zealand | NZ/NZL | 263310 |
Nicaragua | NI/NIC | 120340 |
Niger | NE/NER | 1266700 |
Nigeria | NG/NGA | 910770 |
North Korea (Triều Tiên) | KP/PRK | 120410 |
North Macedonia | MK/MKD | 25220 |
Norway (Na Uy) | NO/NOR | 365268 |
Oman | OM/OMN | 309500 |
Pakistan | PK/PAK | 770880 |
Palau | PW/PLW | 460 |
Panama | PA/PAN | 74340 |
Papua New Guinea | PG/PNG | 452860 |
Paraguay | PY/PRY | 397300 |
Peru | PE/PER | 1280000 |
Philippines | PH/PHL | 298170 |
Poland (Ba Lan) | PL/POL | 306230 |
Portugal (Bồ Đào Nha) | PT/PRT | 91590 |
Qatar | QA/QAT | 11610 |
Romania | RO/ROU | 230170 |
Russia (Nga) | RU/RUS | 16376870 |
Rwanda | RW/RWA | 24670 |
Saint Kitts & Nevis | KN/KNA | 260 |
Saint Lucia | LC/LCA | 610 |
Samoa | WS/WSM | 2830 |
San Marino | SM/SMR | 60 |
Sao Tome & Principe | ST/STP | 960 |
Saudi Arabia (Ả Rập Xê-út) | SA/SAU | 2149690 |
Senegal | SN/SEN | 192530 |
Serbia | RS/SRB | 87460 |
Seychelles | SC/SYC | 460 |
Sierra Leone | SL/SLE | 72180 |
Singapore | SG/SGP | 700 |
Slovakia | SK/SVK | 48088 |
Slovenia | SI/SVN | 20140 |
Solomon Islands | SB/SLB | 27990 |
Somalia | SO/SOM | 627340 |
South Africa (Nam Phi) | ZA/ZAF | 1213090 |
South Korea (Hàn Quốc) | KR/KOR | 97230 |
South Sudan (Nam Sudan) | SS/SSD | 610952 |
Spain (Tây Ban Nha) | ES/ESP | 498800 |
Sri Lanka | LK/LKA | 62710 |
St. Vincent & Grenadines | VC/VCT | 390 |
State of Palestine | PS/PSE | 6020 |
Sudan | SD/SDN | 1765048 |
Suriname | SR/SUR | 156000 |
Sweden (Thụy Điển) | SE/SWE | 410340 |
Switzerland (Thụy sĩ) | CH/CHE | 39516 |
Syria | SY/SYR | 183630 |
Tajikistan | TJ/TJK | 139960 |
Tanzania | TZ/TZA | 885800 |
Thailand (Thái Lan) | TH/THA | 510890 |
Timor-Leste (Đông Timor) | TL/TLS | 14870 |
Togo | TG/TGO | 54390 |
Tonga | TO/TON | 720 |
Trinidad and Tobago | TT/TTO | 5130 |
Tunisia | TN/TUN | 155360 |
Turkey (Thổ Nhĩ Kỳ) | TR/TUR | 769630 |
Turkmenistan | TM/TKM | 469930 |
Tuvalu | TV/TUV | 30 |
Uganda | UG/UGA | 199810 |
Ukraine | UA/UKR | 579320 |
United Arab Emirates (Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất) | AE/ARE | 83600 |
United Kingdom (Vương quốc Anh) | GB/GBR | 241930 |
United States (Hoa Kỳ) | US/USA | 9147420 |
Uruguay | UY/URY | 175020 |
Uzbekistan | UZ/UZB | 425400 |
Vanuatu | VU/VUT | 12190 |
Venezuela | VE/VEN | 882050 |
Vietnam | VN/VNM | 310070 |
Yemen | YE/YEM | 527970 |
Zambia | ZM/ZMB | 743390 |
Zimbabwe |
Nước ta có 63 tỉnh thành
A An GiangB Bạc LiêuBắc CạnBắc GiangBắc NinhBến TreBình DươngBình ĐịnhBình PhướcBình ThuậnC Cà MauCao BằngCần ThơĐ Đà NẵngDaklakĐồng NaiĐồng ThápG Gia LaiH Hà GiangHà NamHà NộiHà TĩnhHải DươngHải PhòngHòa BìnhHồ Chí MinhHưng YênK Khánh HòaKiên GiangKon Tum | L Lai ChâuLạng SơnLào CaiLâm ĐồngLong AnN Nam ĐịnhNghệ AnNinh BìnhNinh ThuậnP Phú ThọPhú YênQ Quảng BìnhQuảng NamQuảng NgãiQuảng NinhS Sóc TrăngSơn LaT Tây NinhThái BìnhThái NguyênThanh HóaThừa Thiên HuếTiền GiangTrà VinhTuyên QuangV Vĩnh LongVĩnh PhúcY Yên Bái |
197 nước và vùng lãnh thổ. Trong đó có 193 quốc gia độc lập, 2 quan sát viên là Vaan, Palestine và 2 trường hợp đặc biệt là Đài Loan và Kosovo (quốc gia không có nền độc lập trọn vẹn).
Khu vực Châu Á:
+ Đông Á: Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, Mông Cổ, Triều Tiên và Hàn Quốc.
+ Đông Nam Á: Việt Nam, Lào, Campuchia, Thái Lan, Singapore, Myanmar, Philippines, Indonesia, Malaysi, Brunei và Đông Timor.
+ Nam Á: Ấn Độ, Iran, Pakistan, Bhutan, Afghanistan, Maldives, Nepal, Bangladesh và Sri Lanka
+ Tây Á: Qatar, Thổ Nhĩ Kỳ, Ả Rập, Ả Rập Xê Út, IsraelArmenia, Syria, Azerbaijan, Bahrain, Georgia, Yemen, Liban, Jordan, Palestine, Iraq, CH Síp, Kuwait và Oman.
+ Trung Á: Uzbekistan, Kazakhstan, Tajikistan, Turkmenistan và Kyrgyzstan.
Khu vực Châu Âu:
+ Đông Âu: Nga, Hungary, Cộng Hòa Séc, Romania, Ba Lan, Belarus, Bulgaria, Moldova, Ukraine và Slovakia.
+ Tây Âu: Bỉ, Hà Lan, Pháp, Thụy Sĩ, Áo, Đức, Monaco, Luxembourg và Liechtenstein.
+ Nam Âu: Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Italia, Hy Lạp, Croatia, Albania, Serbia, Bosnia – Herzegovina, San Marino, Vaan, Macedonia, Malta, Montenegro và Slovenia.
+ Bắc Âu bao gồm: Anh, Phần Lan, Đan Mạch, Thụy Điển, Nauy, Latvia, Lithuania và Estonia.
Khu vực Châu Mỹ:
+ Bắc Mỹ bao gồm 2 nước là Canada, United States.
+ Nam Mỹ: Argentina, Venezuela, Bolivia, Uruguay, Brazil, Suriname, Chile, Peru, Colombia, Paraguay, Ecuador và Guyana.
+ Mỹ Latinh và Caribê: Cuba, Antigua và Barbuda, Haiti, Cộng hoà Trinidad và Tobago, Bahamas, Saint Vincent và Grenadines, Dominican Republic, Barbados, Saint Kitts và Nevis, Dominica, Jamaica, Saint Lucia và nước Grenada.
+ Trung Mỹ: Belize, Costa Rica, El Salvador, Guatemala, Honduras, Nicaragua và Panama.
+ Ngoài ra châu Mỹ còn 19 đặc khu và vùng tự trị.
Khu vực Châu Phi:
+ Bắc Phi: Ai Cập, Tunisia, Libya, Algeria, Tây Sahara, Maroc và Sudan.
+ Trung Phi: Cộng hòa Trung Phi, Cộng hòa dân chủ Công, Cameroon, Chad, Guinea Xích đạo, Cộng hòa Congo, Angola, Gabon, São Tomé và Príncipe Chad.
+ Nam Phi: Nam Phi, Lesotho, Swaziland, Botswana và Namibia.
+ Đông Phi: Tanzania, Nam Sudan, Somalia, Eritrea, Zimbabwe, Mauritius, Comoros, Djibouti, Seychelles, Mozambique, Kenya, Zambia, Ethiopia, Uganda, Madagascar, Malawi, Rwanda và Burundi.
+ Tây Phi: Bờ Biển Ngà, Ghana, Nigeria, Niger, Saint Helena, Cape Verde, Sierra Leone, Senegal, Guinea, Liberia, Togo, Burkina Faso, Mali, Guinea – Bissau, Gambia Mauritania và Benin .
Khu vực Châu Úc:
+ Australia and New Zealand
+ Khu vực Melanesia: Vanuatu, Solomon Island, Papua New Guinea và Fiji.
+ Khu vực Polynesia: Samoa, Tonga và Tuvalu.
+ Khu vực Micronesia: Marshall Island, Palau, Nauru, Micronesia và Kiribati.
c) Em hãy kể những truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam mà em biết.
Dân tộc Việt Nam có nhiều truyền thống tốt đẹp đáng tự hào, như:
+ Truyền thống yêu nước;
+ Truyền thống bất khuất chống giặc ngoại xâm;
+ Truyền thống đoàn kết;
+ Truyền thông nhân nghĩa;
+ Truyền thống cần cù lao động;
+ Truyền thống hiếu học;
+ Truyền thống tôn sư trọng đạo;
+ Truyền thống hiếu thảo...
- Các truyền thông về văn hoá (các tập quán tốt đẹp và cách ứng xử mang bản sắc văn hoá Việt Nam)
- Các truyền thông về nghệ thuật (nghệ thuật tuồng chèo, các làn điệu dân ca..)
- Những nghề truyền thống (nghề ươm tơ dệt lụa, nghề đúc đồng, nghề thêu, nghề khảm trai...)
Câu 1 : Kể tên một số truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam? Em hãy nêu những việc học sinh cần làm để thể hiện lòng tự hào về truyền thống của dân tộc Việt Nam?
Câu 2 : Tôn trong sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hoá trên thế giới là gì? Theo em, vì sao cần tôn trọng sự đa dạng các dân tộc và các nền văn hóa trên thế giới?
Câu 3 : Lao động cần cù, sáng tạo là gì? Bản thân em đã và sẽ làm gì để rèn luyện lao động cần cù,sáng tạo?
Câu 4:
Trong giờ làm việc nhóm, bạn An nói riêng với bạn Chung: “Nhóm mình có bạn Hoa học giỏi nên chúng mình không cần suy nghĩ hay làm gì đâu, vì đã có bạn Hoa làm hết rồi”.
a. Theo em, lời nói của bạn An như vậy có đúng không? Vì sao?
b. Nếu em là bạn Chung, em sẽ nói gì với An?
hãy kể tên 5 truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam mà em biết và nêu ý nghĩa của những truyền thống đó
Ở nước ta có bao nhiêu dân tộc ? Em hãy kể tên một số dân tộc mà em biết ?
_ Ở nước ta có 54 dân tộc
các dân tộc mà em bt là :
+ KINH
+ TÀY
+ MƯỜNG
+ DAO
+ MÔNG
+Ê-ĐÊ
+ CƠ -HO
+ GIA -RAI
Trả lời :
Ở nước ta có 54 dân tộc.
Các dân tộc mà em biết là : Kinh, Mường, Mèo, H'Mông, Dao.
Trải qua mấy nghìn năm lịch sử, dân tộc ta đã hun đúc lên những truyền thống quý báu, xây dựng nền văn hiến Việt Nam. Một trong những truyền thống quý báu đáng tự hào của dân tộc ta là đoàn kết tương trợ. Em hãy giới thiệu về truyền thống đó?
Việt Nam có mấy dân tộc đang sinh sống?
Đó là những dân tộc nào
54 dân tộc sống trên đất Việt Nam chia theo ngôn ngữ thì có 8 nhóm. Dân tộc đông nhất là dân tộc Kinh, chiếm 86,2% dân số. Các dân tộc thiểu số đông dân nhất: Tày, Thái (Chữ Thái Đen: ꪼꪕ), Mường, Khmer, Hoa, Nùng, H'Mông, Dao, Người Jrai (Gia Rai), Ê Đê, Ba Na, Chăm, Sán Dìu, Ra Glai...
Việt Nam có 54 dân tộc đang sinh sống.
Đó là dân tộc Kinh, Tày, Nùng, Mường,.....(bạn tự tìm hiểu thêm, liệt kê ra hết thì dài lắm.)
Việt Nam có 54 dân tộc đang sinh sống
Em hãy kể tên các nhạc cụ dân tộc Việt Nam mà em biết? Nêu cách sử dụng nhạc cụ đó như thế nào?
Tham khảo
1/ Đàn tranh Việt Nam
đàn tranh có dáng hộp, có chiều dài từ 110 – 120cm. Đàn có một phần đầu lớn có lỗ để cài dây (rộng 25-30cm), phần đầu nhỏ có gắn khóa lên dây, số khóa tùy thuộc vào loại đàn và số dây đàn từ 16 đến 21 – 25 dây (rộng 20 – 25cm)
Chất liệu mặt đàn được làm bằng gỗ ván ngô đồng dày khoảng 0.05 – 0.1cm. Được trang bị ngựa đàn (hay còn gọi là con nhạn) nằm ở giữa phần đàn giúp gác dây và di chuyển giúp điều chỉnh âm thanh.
Dây đàn được làm bằng kim loại gồm nhiều kích cỡ khác nhau. Để chơi đàn ta cần dùng móng chất liệu kim loại, đồi mồi hoặc sừng.
Tiếng đàn trong và sáng, đàn tranh có thể dược dùng khi chơi độc tấu, hòa tấu hoặc đệm hát, ngâm thơ, dàn nhạc tài tử, hòa nhạc cùng những nhạc cụ dân tộc khác.
Tham khảo
1. Đàn tranh Việt Nam
2. Sáo trúc.
3. Đàn bầu = Hai ngón còn lại thì hơi cong theo ngón trỏ và giữa. Khi gảy dây ta đặt cạnh bàn tay vào điểm phát ra bội âm, hất nhẹ que đàn cùng lúc nhấc bàn tay lên, ta sẽ có được âm bội. Những điểm cạnh bàn tay chạm vào gọi là điểm nút, những điểm trên dây đàn được que gảy vào gọi là điểm gảy.
4. Đàn tỳ bà
5. Đàn nguyệt.
Cách sử dụng bạn lên gg có nha
giúp em cái này với
Câu 1:Việt Nam có
A. 52 dân tộc B.53 dân tộc C. 54 dân tộc D.55 dân tộc
Câu 2:Dân tộc kinh chiếm khoảng bao nhiêu % dân số
A.85% B. 86% C.87% D.88%
Câu 3 : Các dân tộc ít ngưới chủ yếu sống tập trung ở :
A. Đồng bằng B. Miền núi C. Trung Du D. Duyên Hải
Câu 4 Trung du niền núi Bắc Bộ là địa bàn cư chú của các dân tộc
A. Tày, Nùng ,Dao, Thái, Mông B.Tây, Nùng ,Ê –Đê ,Ba -Na
C.Tày, Mừng,Gia-rai ,Mơ nông D.Dao ,Nùng ,Chăm ,Hoa
Câu 5: Duyên Hải Nam Trung bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân tộc:
A. Chăm , Khơ-me B. Vân Kiều ,Thái
C. Ê –đê ,mường D. Ba-na ,cơ –ho
Câu 6:Người Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở đâu:
A .Đồng bằng ,trung du, duyên hải B. Miền Núi
C : Hải đảo D .Nước Ngoài
Câu 7:Dân số nước ta năm 2019 là
A.96,46 triệu người B.74,5 triệu người C. 79,7 triệu người D.81 triệu người
Câu 8: Dân số nước đứng vào hàng thứ mấy so với dân số thế giới (năm 2002)
A :12 B : 13 C : 14 D : 15
Câu 9: Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả xấu đối với
A : Sự phát triển kinh tế B : Môi Trường
C: Chất lượng cuộc sống D : Sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống; tài nguyên môi trường
Câu 10 : Để giảm bớt tỷ lệ gia tăng tự nhiên dân số cần phải thực hiện .
A : Kế hoạch hóa gia đình B : Nâng cao nhận thức của người dân về vấn đề dân số
C :Đẩy mạnh công tác tuyên truyền D: Cả A, B,C đúng
Câu 11 : Các đô thị ở nước ta phần lớn có quy mô .
A: Vừa và nhỏ B : Vừa C : Lớn D : Rất Lớn
Câu 12: Đặc điểm nào đúng với nguồn lao động nước ta
A: Dồi dào, tăng nhanh B : Tăng Chậm
C : Hầu như không tăng D : Dồi dào, tăng chậm
Câu 13 : Mỗi năm bình quân nguồn lao động nước ta có thêm .
A: 0,5 triệu lao động mới B:0.7 triệu lao động mới
C : hơn 1 triệu lao động mới D : gần hai triệu lao động mới
Câu 14: Để giải quyết vấn đề việc làm, cần có biện pháp gì ?
A . Phân bố lại dân cư và lao động
B . Đa dạng các hoạt động kinh tế ở nông thôn
C . Đa dạng các loại hình đào tạo , hướng nghiệp dạy nghề , giới thiệu việc làm, đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
D: Cả A , B , C đều đúng
Câu 15: Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm:
A. 1975 B. 1981 C. 1986 D. 1996
Câu 16: Khu vực có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta là
A.Các vùng trung du và miền núi B. Vùng Đồng bằng Sông hồng
C. Vùng Đồng bằng sông cửu long. D. Các đồng bằng ở duyên hải miền trung.
Câu 17: Nông nghiệp nước ta mang tính mùa vụ vì
A. Tài nguyên đất nước ta phong phú, có cả đất phù sa lẫn đất feralit.
B. Nước ta có thể trồng được từ các loại cây nhiệt đới cho đến một số cây cận nhiệt và ôn đới.
C. Khí hậu cận nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa theo mùa.
D. Lượng mưa phân bố không đều trong năm .
Câu 18: Tây nguyên là vùng chuyên canh cây cà phê hàng đầu nước ta là vì:
A. Có nhiều diệt tích đất phù sa phù hợp với cây cà phê.
B. Có nguồn nước ẩm rất phong phú.
C. Có độ cao lớn nên khí hậu mát mẻ.
D. Có diện tích đất đỏ ba dan lớn nhất nước,rất thích hợp với cây cà phê.
Câu 19: Các vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn của nước ta bao gồm:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ.
Câu 20: Thị trường mở rộng đã làm tăng khả năng cạnh tranh của các sản phẩm nông nghiệp nước ta trên thế giới.
Nhận định trên là:
A. Đúng B.Sai
Câu 21 : Yếu tố tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng thường xuyên tới hoạt động sản xuất lương thực ở nước ta trên diện rộng :
A. Động đất B. Sương muối , giá rét
C. Bão lũ, hạn hán sâu bệnh . D. lũ quét.
Câu 22: Gạo là mặt hàng nông sản xuất khẩu mà nước ta đang:
A. Dẫn đầu thế giới. B. Xếp thứ hai thế giới.
C. Xếp thứ tư thế giới. D. Xếp thứ năm thế giới.
Câu 23: Trông thời gian qua diện tích trồng lúa không tăng nhiều nhưng sản lượng lúa tăng nhanh điều đó chứng tỏ:
A. Tình trạng độc canh cây lúa nước ngày cằng tăng.
B. Đã thoát khỏi tình trạng đọc canh cây lúa nước.
C. Nước ta đang đẩy mạnh thâm canh cây lúa nước.
D. Thâm canh tăng năng suất được chú trọng hơn mở rộng diện tích.
Câu 24: Tỉ lệ dân đô thị ở nước ta thuộc loại nào trên thế giới?
A : Thấp B : Rất thấp C : Trung bình D: Cao
Câu 25: Năm 2003 lao động nước ta không qua đào tạo chiếm bao nhiêu tổng số lao động?
A. 78,6% B 78,7% C 78,8% D 78,9%
Câu 26: Hiện nay, trong nông nghiệp, Nhà nước đang khuyến khích:
A. Khai hoang chuyển đất lâm nghiệp sang đất nông nghiệp.
B. Phát triển một nền nông nghiệp hàng hóa hướng ra xuất khẩu.
C. Đưa nông dân vào làm ăn trong các hợp tác xã nông nghiệp.
D.Tăng cường độc canh cây lúa nước để đẩy mạnh xuất khẩu gạo.
Câu 27: Hiện nay dân số nước ta đang chuyển sang giai đoạn có tỉ suất sinh .
A: Tương đối thấp B : Trung bình C : Cao D : Rất cao
Câu 28: Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là:
A. Than B . Hoá dầu C. Nhiệt điện D. Thuỷ điện.
Câu 29: Hệ thống công nghiệp của nước ta hiện nay gồm có:
A. Các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn, lớn, trung bình và nhỏ.
B. Các cơ sở nhà nước, ngoài nhà nước và các cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Đầy đủ các ngành công nghiệp thuộc các lĩnh vực.
D. Có nhiều ngành công nghiệp trọng điểm
Câu 30: Hiện nay, nước ta đang hợp tác buôn bán với khu vực nào nhiều nhất:
A. Châu Âu B. Bắc Mĩ C. Châu Á – Thái Bình Dương D.Châu Đại Dương
Câu 31 : Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm gồm các phân ngành chính :
A Chế biến sản phẩm trồng trọt
B Chế biến sản phẩm chăn nuôi, thực phẩm đông lạnh, đồ hộp…
C Chế biến thủy sản
D Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 32 : Việt Nam hiện là nước có tốc độ phát triển điện thoại đứng :
A Thứ hai trên thế giới
B Thứ nhất trên thế giới
C Thứ ba trên thế giới
D Thứ tư trên thế giới
Câu 33 : Cơ cấu dân số theo độ tuổi của nước ta đang có sự thay đổi như sau :
A Tỉ lệ trẻ em giảm xuống
B Tỉ lệ người trong độ tuổi lao động tăng lên
C Tỉ lệ người trên độ tuổi lao động tăng lên
D Tất cả đều đúng
Câu 34 : Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta là :
A Đông Nam Bộ
B Đồng bằng sông Hồng
C Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
D Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng
Câu 35 : Cây chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng lớn về diện tích và sản lượng so với cả nước là do :
A Thổ nhưỡng và khí hậu rất phù hợp
B Các vùng khác trong nước không thích hợp trồng chè
C Ngoài cây chè không trồng được bất kì cây nào khác
D Người tiêu dùng trong nước chỉ ưa chuộng chè của Trung du và miền núi Bắc Bộ
Câu 36 : Khó khăn trong phát triển nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là :
A Quỹ đất nông nghiệp hạn chế, đất xấu
B Địa hình khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh
C Thường bị thiên tai (hạn hán, bão lụt, cát lấn)
D Ý A và C đúng
Câu 37 : Nguyên nhân chính làm cho vùng Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước là :
A Đất phù sa màu mỡ
B Khí hậu, thủy văn thuận lợi
C Thâm canh tăng năng suất, tăng vụ
D Nguồn lao động dồi dào
Câu 38 : Đông Nam Bộ là địa bàn có sức hút nguồn đầu tư nước ngoài :
A Mạnh
B Mạnh nhất
C Khá mạnh
D Tương đối mạnh
Câu 39 : Thành phần kinh tế nào ở nước ta vẫn đang có vai trò chủ đạo?
A Kinh tế tư nhân
B Kinh tế Nhà nước
C Kinh tế tập thể
D Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 40 : Trong số các di sản văn hóa thế giới được UNESCO công nhận dưới đây, di sản không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ là :
A Cố đô Huế
B Phố cổ Hội An
C Di tích Mỹ Sơn
D Tất cả đều đúng
Câu 41: Trong các loại hình vận tải ở nước ta, loại hình vận tải nào có tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất? Loại hình vận tải nào có tốc độ tăng khối lượng hàng hóa vận chuyển nhanh nhất?
A. Đường sắt có tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất. Đường bộ có tốc độ tăng khối lượng hàng hóa vận chuyển nhanh nhất.
B. Đường biển có tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất. Đường hàng không có tốc độ tăng khối lượng hàng hóa vận chuyển nhanh nhất.
C Đường bộ có tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất. Đường hàng không có tốc độ tăng khối lượng hàng hóa vận chuyển nhanh nhất.
D .Đường sông có tỉ trọng khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất. Đường bộ có tốc độ tăng khối lượng hàng hóa vận chuyển nhanh nhất.
Câu 42: Các trung tâm du lịch thuộc loại trung tâm du lịch quốc gia của nước ta bao gồm:
A Hà Nội, Hải Phòng, Vinh, TP.Hồ Chí Minh.
B Hà Nội, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
C Hà Nội, Hạ Long, Nha Trang, Tp.Hồ Chí Minh.
D Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh.
1. C
2. A
3. B
4. A
5. A
6. A
7. A
8. C
9. D
10. D
11. A
12. A
13. C
14. D
15. C
16. C
17. C
18. D
19. C
20. A
21. C
22. B
23. D
24. Không biết☹
25. C
26. B
27. A
28. C
29. B
30. C
31. D
32. A
33. D
35. A
36. D
37. C
38. A
39. B
40. A
41. C
42. Không biết :(
1. C
2. A
3. B
4. A
5. A
6. A
7. A
8. C