4,32 tấn = …kg
4,32 tấn = ......kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 43,2 B. 432 C. 4320 D. 43200
ĐỀ 1
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:
A. 1000 B. 100 C.9/1000 D.9/100
b) 73,85 < 73,…5 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0 B. 1 C.8 D.9
c) 4,32 tấn = …kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 43,2 B.432 C.4320 D.43200
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Giá trị của chữ số 9 trong số 3,009 là:
A. 1000 B. 100 C.9/1000 D.9/100
b) 73,85 < 73,…5 Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0 B. 1 C.8 D.9
c) 4,32 tấn = …kg Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 43,2 B.432 C.4320 D.43200
bài 1 : a, c.9/1000
b,D.9
c,C.4320
Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat ( AgNO 3 ) có anôt bằng bạc và điện trở là 2,5 Ω . Hiệu điện thế giữa hai điện cực của bình này là 10 V. Bạc (Ag) có khối lượng mol là A = 108 g/mol và hoá trị n = 1. Xác định khối lượng bạc bám vào catôt sau 16 phút 5 giây.
A. 4,32 g. B. 4,32 kg.
C.2,16g. D. 2,16 kg.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = ... kg; 2 tấn 800 kg = ... kg;
1 tấn = ... tạ; 7000 kg = ... tấn; 12 000 kg = ... tấn;
3 tấn 90 kg = ... kg; tấn = ... kg 6000 kg = ... tạ
c) 1 tấn = 1000 kg; 4 tấn = 4000 kg; 2 tấn 800 kg = 28000 kg;
1 tấn = 10 tạ; 7000 kg = 7 tấn; 12 000 kg = 12 tấn;
3 tấn 90 kg = 3090 kg; tấn = 750 kg 6000 kg = 60 tạ
1 tấn = 1000 kg 4 tấn = 4000 kg 2 tấn 800 kg = 2800 kg
1 tấn = 10 tạ 7000kg = 7 tấn 12 000 kg = 12 tấn
3 tấn 90 kg = 3090 kg
đổi 12 tấn 285 kg=.............kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 yến = ... kg; 2 yến 6kg = ... kg;
40kg = ... yến.
b) 5 tạ = ... kg; 5 tạ 75 kg = ... kg;
800kg = ... tạ;
5 tạ = ... yến; 9 tạ 9 kg = ... kg;
tạ = ... kg.
c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = ... kg;
2 tấn 800 kg = ... kg;
1 tấn = ... tạ; 7000 kg = ... tấn;
12 000 kg = ... tấn;
3 tấn 90 kg = ... kg; 3/4 tấn = ... kg
6000 kg = ... tạ
a) 2 yến = 20 kg; 2 yến 6kg = 26 kg;
40kg = 4 yến.
b) 5 tạ = 500 kg; 5 tạ 75 kg = 575 kg;
800kg = 8 tạ;
5 tạ = 50 yến; 9 tạ 9 kg = 909 kg;
tạ = 40 kg.
c) 1 tấn = 1000 kg; 4 tấn = 4000 kg;
2 tấn 800 kg = 28000 kg;
1 tấn = 10 tạ; 7000 kg = 7 tấn;
12 000 kg = 12 tấn;
3 tấn 90 kg = 3090 kg; tấn = 750 kg
6000 kg = 60 tạ
5 tấn 30 kg =.............kg
a,20kg 26kg 4 yến
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 yến = ….kg; 1 yến 5kg = …. kg; 50kg = …. yến
b) 6 tạ = …. kg; 2 tạ 25 kg = ….kg; 500kg = …. tạ
9 tạ = …. yến; 3 tạ 5 kg = ….kg; 1000kg = …. tạ = …. tấn
c) 1 tấn = ….kg; 2 tấn = ….kg; 5000kg = …. tấn
1 tấn = …. tạ; 12 tấn = ….kg; 4 tấn 70 kg = ….kg
a) 3 yến = 30kg; 1 yến 5kg = 15 kg; 50kg = 5 yến
b) 6 tạ = 600 kg; 2 tạ 25 kg = 225kg; 500kg = 5 tạ
9 tạ = 90 yến; 3 tạ 5 kg = 305kg; 1000kg = 10 tạ = 1 tấn
c) 1 tấn = 1000kg; 2 tấn = 2000kg; 5000kg = 5 tấn
1 tấn = 10 tạ; 12 tấn = 12000kg; 4 tấn 70 kg = 4070kg
a) 3 yến = 30 kg 1 yến 5 kg = 15 kg 50 kg = 5 yến
b) 6 tạ = 600 kg 2 tạ 25 kg = 225 kg 500 kg = 5 tạ
9 tạ = 90 yến 3 tạ 5 kg = 305 kg 1000 kg = 10 tạ = 1 tấn
c) 1 tấn = 1000 kg 2 tấn = 2000 kg 5000 kg = 5 tấn
1 tấn = 10 tạ 12 tấn = 12000 kg 4 tấn 70 kg = 4070 kg
1700 yến = ..................tạ
A) 8,64 tấn = ? tạ
0,95 tấn =? tạ
B) 2 tấn 484 kg= ? tấn
4 tấn 16 kg=? tấn
2 tấn 9 kh=? tấn
300 kg=? tấn
C) 1 kg 724g=? kg
31kg 35g=?kg
2kg 2g=?kg
2006g =?kg
200g=?kg
90g=?kg
i 2:
1kg 275g = ......... kg 3 kg 45 g = ............ kg 12 kg 5g = ......... kg
6528 g = ............. kg 789 g = .......... kg 64 g = .......... kg
7 tấn 125 kg = ............. tấn 2 tấn 64 kg = ............ tấn 177 kg = .......... tấn
1 tấn 3 tạ = ............. tấn 4 tạ = ............ tấn 4 yến = ..... tấn
3tấn 6 tạ = ..... tạ 9 tạ 2 kg = ...... kg 8 tấn 6kg = .... kg
7yến 16g = ... g 5687kg = ...... tấn ...... kg 4087g = ...kg ... g
Bài 3:
8,56 dm 2 = ........... cm2 0,42 m2 = ............ dm 2 2,5 km2 = .......... m2
1,8 ha = .............m2 0,001 ha = ........... m2 80 dm2 = .........m2
6,9 m2 = ........... m2 ......... dm2 2,7dm 2= ........dm 2...... cm2 0,03 ha = ........... m2
6434dam2 = ... ha ....m2 834mm2 = ... cm2 .... mm2 8dam2 4m2 = ..... m2
4km2 62ha = . .. m2 7km2 6m2 = .....m2
2km2 3dam2 = ………….. m2 1234hm2 = ……… km2 ………dam2
2345m2 = ….. dam2 …… m2 32dam2 4m2 = ……………dam2
i 2:
1kg 275g = .....1,275.... kg 3 kg 45 g = .....3,045....... kg 12 kg 5g = .....12,005.... kg
6528 g = ......6,528....... kg 789 g = ....0,789...... kg 64 g = .....0,064..... kg
7 tấn 125 kg = .....7,125........ tấn 2 tấn 64 kg = ......2,064...... tấn 177 kg = .....0,177..... tấn
1 tấn 3 tạ = .......1,3...... tấn 4 tạ = .....0,4....... tấn 4 yến = .0,04.... tấn
3tấn 6 tạ = ..36... tạ 9 tạ 2 kg = ..902.... kg 8 tấn 6kg = ....8006 kg
7yến 16g = ..70016. g 5687kg = ...5... tấn ....687.. kg 4087g = .4..kg .87.. g
Bài 3:
8,56 dm 2 = ....856....... cm2 0,42 m2 = ......42...... dm 2 2,5 km2 = ....22500000...... m2
1,8 ha = .......18000......m2 0,001 ha = ....10....... m2 80 dm2 = ...0,8......m2
6,9 m2 = ...6........ m2 ...90...... dm2 2,7dm 2= ...2.....dm 2....70.. cm2 0,03 ha = .....300...... m2
6434dam2 = .64.. ha ...3400.m2 834mm2 = ..8. cm2 ...34. mm2 8dam2 4m2 = ..804... m2
4km2 62ha = . .4620000. m2 7km2 6m2 = ...7000006..m2
2km2 3dam2 = ……2000300…….. m2 1234hm2 = ……12… km2 …3400……dam2
2345m2 = 23….. dam2 …45… m2 32dam2 4m2 = ……32,04………dam2
5,6 tấn = ... kg
762 kg =... tấn
3,15 tấn = ...kg
67 kg=...tấn
0,042 tấn =...kg
5,6 tấn =5600 kg
762 kg =0,762 tấn
3,15 tấn =3150 kg
67 kg = 0,067 tấn
0,042 tấn =42 kg
5,6 tấn = 5600kg
762kg = 0,762 tấn
3,15 tấn = 3150kg
67kg = 0,067 tấn
0,042 tấn = 42kg
5 , 6 tấn = 5600 kg
762 kg = 0 , 762 tấn
3 , 15 tấn = 3150 kg
67 kg = 0 , 067 tấn
0 , 042 tấn = 42 kg