152+256-312=
Tính
− 17 + − 126 | − 152 | + | − 371 | 312 + | − 216 | | + 255 | + | − 113 |
152+163-123+256-145=
Đặt tính rồi tính:
a) 637 123 c) 312 212
b) 152 403 d) 231 136
1535/155+124/152+355/155+256/152=...
Có thể điền vào chỗ chấm một phân số hoặc hỗn số.
x + 156 = 189 +862
x + 256 = 259 - 152
a) x + 156 = 189 +862
x + 156 = 1051
x = 1051 - 156
x = 895
Vậy x= 859
b) x + 256 = 459 - 152
x + 256 = 307
x = 307 - 256
x= 51
Vậy x = 51
viết kết quả bài toán sau:
1/2+1/4+1/8+1/16+1/32+1/64+1/128+1/256+1/152.
Đặt A=1/2+1/4+1/8+1/16+1/32+1/64+1/128+1/256
A=1/21+1/22+1/23+1/24+1/25+1/26+1/27+1/28
1/2A=1/22+1/23+1/24+1/25+1/26+1/27+1/28+1/29
A-1/2A=(1/2+1/22+1/23+1/24+1/25+1/26+1/27+1/28)-(1/22+1/23+1/24+1/25+1/26+1/27+1/28+1/29)
1/2A=1/2-1/29
A=2(1/2-1/29)
A=1-1/28
A=28-1
Trong các số sau: 81, 55, 312, 495, 256, 8190, 6825, 5794, 71118, 36580:
a. Số chia hết cho 2 là: …………………………………………………………………………
b. Số chia hết cho 5 là: ………………………………………………………………………...
c. Số chia hết cho cả 2 và 5 là: ………………………………………………………………...
d. Số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: …………………………………………..
e. Số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: …………………………………………..
f. Số chia hết cho 3 là: ………………………………………………………………………...
g. Số chia hết cho 9 là: ………………………………………………………………………...
h. Số chia hết cho cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là: ……………………………………..
i. Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là: ……………………………………………………………
a: 312; 256; 8190; 5794; 71118; 36580
b: 55; 495; 8190; 6825; 36580
c: 8190; 36580
d: 312; 256; 5794; 71118
e: 55; 495; 6825
f: 312; 81; 495; 8190; 6825; 71118
a, 312,256,8190,5794,71118,36580
b, 55,495,8190,6825,36580
c, 8190,36580
d, 312,256,5794,71118
e, 55,495,6825
f, 81,312,495,8190,6825,71118
g, 81,495,8190,71118
h,312,6825
i,8190
a, 312, 256, 8190, 5794, 71118, 36580.
b, 55, 495, 8190, 6825, 36580.
c, 8190, 36580.
d, 312, 256, 5794, 71118.
e, 55, 495, 6825.
Tìm cách tính theo tính chất kết hợp của một số: a) 1+2+3+4+5+6+7+8+9. b) 15+25+61+97+29+3. c) 152+255+108+256+105+444. d) 1002+1157+2103+4008+5864+5556.
a, 45
b, 230
c, 1,320
d, 19,688
so sánh bai 1
64^2 va 32^5
10^5 va 5^10
256^ và 312^2
9^200 va 10^100
bài 2 viết các số sau dưới dạng 1 lũy thừa
9nhan27^2nhan81^3nhan216
Bài 1:
a, \(64^2=\left(2^6\right)^2=2^{12}\)
\(32^5=\left(2^5\right)^5=2^{25}\)
\(2^{12}< 2^{25}\Rightarrow64^2< 32^5\)
b, \(10^5=\left(5.2\right)^5=5^5.2^5\)
\(5^{10}=5^{5+5}=5^5.5^5\)
\(5^5.2^5< 5^5.5^5\Rightarrow10^5< 5^{10}\)
c, 256^ mấy thế hả bạn?
d, \(9^{200}=\left(9^2\right)^{100}=81^{100}\)
\(81^{100}>10^{100}\Rightarrow9^{200}>10^{100}\)
Bài 2:
\(9.27^2.81^3.216\)
\(=3^2.\left(3^3\right)^2.\left(3^4\right)^3.2^3.3^3\)
\(=3^2.3^6.3^{12}.3^3.2^3\)
\(=3^{2+6+12+3}.2^3\)
\(=3^{23}.2^3\)