Trong tập hợp các số nguyên Z tất cả các ước của 5 là:
A. 1 và -1
B. 5 và -5
C. 1 và -5
D. 1,-1 , 5,-5
Câu 11: Trên tập hợp các số nguyên Z, các ước của 7 là:
A. 1 và -1 | B. 7 ; -7 | C. 1; -1; 5 | D. 1; -1; 7 và -7 |
Câu 12: Các số nguyên tố nhỏ hơn 10
A. 0;1;2;3;5;7 | B. 1;2;3;5;7 | C. 2;3;5;7 | D. 3;5;7 |
Câu 13: Tổng a – (–b + c – d) bằng:
A. a– b+ c – d | B. a+ b+ c+ d | C. a+ b+ c – d | D. a+ b – c+ d |
Câu 14: Nếu x-12 chia hết cho 3 thì x là số nào sau đây:
A. 2018 | B. 2020 | C. 2021 | D. 2022 |
Câu 15: Tổng các số nguyên x thỏa mãn là:
A. -5 | B. -9 | C. 5 | D. 9 |
Câu 16: Hình vuông có:
A.4 trục đối xứng | B.3 trục đối xứng | C.2 trục đối xứng | D.1 trục đối xứng |
Câu 17: Hình thang cân có :
A. Hai cạnh đáy song song. B. Hai cạnh bên bằng nhau.
C. Hai đường chéo bằng nhau. D. Cả a, b, c đều đúng.
Câu 18: Trong các hình sau hình nào có tâm đối xứng mà không có trục đối xứng ?
A. Hình bình hành | B. Hình thang cân | C. Hình chữ nhật | D. Hình thoi. |
Hình 1
| Hình 2 |
Câu 19: Trong Hình 1, ta có:
A. Hình thang cân ABCD C. Hình thoi ABCD | B. Hình chữ nhật ABCD D. Hình vuông ABCD |
Câu 20: Trong Hình 2 có số hình thang cân là:
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D.4 |
ÔN TẬP 3
Câu 1 Số phần tử của tập hợp A = {2; 4; 6; 8; 10} là:
A. 10 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 2 Cho tập hợp M={1;2;3}. Trong các tập hợp sau tập hợp nào là tập hợp con của M
M1={0;1} B. M2={0;2}
C. M3={3;4} D. M4={1;3}
Câu 3 Số nào trong các số sau đây chia hết cho 3?
Câu 11: D
Câu 12: C
Câu 13: D
Câu 14: D
Câu 16: A
Câu 17: D
Câu 18: A
Tập hợp các ước của 5 trong tập hợp số tự nhiên là:
A. {0; 5}
B. {1; 2; 3; 4; 5}
C. {0; 1; 5}
D. {1; 5}
Tập hợp A tất cả các ước của 18
Tập hợp B tất cả các ước lớn hơn 5 của 60
Tập hợp C tất cả các ước nhỏ hơn 20 của 48
Tập hợp D tất cả các bội nhỏ hơn 30 của 4
Tập hợp E tất cả các bội lớn hơn 7 và nhỏ hơn 35 của 7
Tập hợp F tất cả các bội lớn hơn hoặc bằng 10 và nhỏ hơn hoặc bằng 40 của 5
1 a) tìm bội của 4 trong các số sau : 8;14;20;25;32;24
b) Tìm bội của 7 trong các số sau : 14;22;28;35;51;77
2: Viết tập hợp bội của 4 nhỏ hơn 30
3: Tìm tất cả các bội của 18 và chỉ có hai chữ số
4: Hãy tìm tất cả các ước của những số sau :2;3;4;5;6;9;13;12
5:Viết tập hợp ước của những số sau :7;9;10;16;0;18;20
Trả lời :
1. a) Bội của 4 là : 8 ; 20 ; 32 ; 24 .
. b) Bội của 7 là : 14 ; 28 ; 35 ; 77 .
2 . B(4) = { 4 ; 8 ; 12 ; 16 ; 20 ;24 ; 28 }
3. B(18) = 18 ; 36 ; 54 ; 72 ;90 .
4 . Ư(2) = 1 ; 2 . Ư(6)=1 ; 2 ; 3 ; 6
Ư(3) = 1 ; 3 Ư(9)= 1 ; 3 ; 9
Ư(4) = 1 ; 2 ; 4 Ư(13) = 1 ;13
Ư(5) = 1 ; 5 Ư (12) = 3 ; 4 ; 6 ; 2 ; 1 ;12
5 . Ư(7)= {1 ; 7} Ư(9) = {3 ; 9 ; 1 }
Ư(10) = {2 ; 5 ; 1 ; 10 } Ư(16) = {8 ; 16 ; 1 ; 2 ;4 }
Ư (0) = X (không có) Ư(18) ={9 ; 2 ; 18 ; 1 ; 6 ; 3 } Ư(20)= {4 ; 5 ; 10 ; 2 ; 20 ; 1 }
tim boi cua 29,45
Trong tập hợp số nguyên, các ước của 5 là : |
| A. | B. {–1; –5} | C. | D. {1; 5} |
tìm số nguyên x biết
/x/=18
2 bỏ dấu ngoặc rồi tính
(a-b-c)-(a-c)
(a-b)-(a+c)
3 tìm tất cả các ước trong tập hợp z của 8 và -12
4 tìm 5 bội của 3 và 7
Bài 1. PHÂN TÍCH CÁC SỐ SAU RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ
@) 60 ; b) 84 ; c) 285
d) 1035 ; e) 400; g) 1 000 00
Bài 2. a) Cho số a=5×13.Hãy viết tất cả các ước của a
b) Cho số b=2^5 . Hãy viết tất cả các ước của b
c) Cho số c= 3^2 × 7.Hãy viết tất cả các ước của c
Bài 3.PHÂN TÍCH CÁC SỐ SAU RA THỪA SỐ NGUYÊN TỐ RỒI TÌM TẬP HỢP CÁC ƯỚC CỦA CHÚNG.
51 ; 75 ; 42 ; 30
Bài 4. a ) Tích của 2 SỐ tự nhiên= 42. Tìm hai số đó
b) Tìm hai số tự nhiên a và b biết a < b và a×b=30
Bài 5. Tâm có 28 viên bi. Tâm muốn xếp số bi dó vào các túi sao cho số bi ở các túi là bằng nhau.Hỏi Tâm có thể xếp 28 viên bi đó vào mấy túi ?( Kể cả trường hợp xếp tất cả vào 1 túi ).
Làm ngành hộ Mk nha . THANKS!
Bài 1
a/2\(^2\)*3*5
b/2\(^2\)*3*7
c/3*5*19
d/3\(^2\)*5*23
e/2\(^4\)*5\(^2\)
g/2\(^5\)*5\(^5\)
1a)60=2^2.3.5
b)84=2^2.3.7
c)285=3.5.19
d)1035=3^2.5.23
e)400=2^4.5^2
g)100000=2^5.5^5
2a)Ư(a)={1;5;13}
b)Ư(b)={1;2;4;8;16;32}
2c)Ư(c)={1;2;9;7;21;63}
3) 51=3.17 => Ư(51)={1;3;17;51}
75=3.5^2 => Ư(75)={1;3;5;25;15;75}
42=2.3.7 => Ư(42)={2;3;7;6;4;21;42}
30=2.3.5 => Ư(30)={2;3;5;6;10;15;30}
Cho a;b là hai số tự nhiên (a<b), biết BCNN(a;b) = 18. Có bao nhiêu cặp số a;b thỏa mãn?
A. 6
B. 5
C. 2
D. 3
Tất cả những số nguyên n thích hợp để (n+4) là ước của 5 là:
A. -3;6
B. -3;-9
C. 1;-3;-9;3
D. 1;-3;-9;-5
Tìm số tự nhiên x biết: 25+5x=5^6:5^3
A. x=25
B. x=20
C. x=15
D. x=10