Những câu hỏi liên quan
HT
Xem chi tiết
KY
27 tháng 5 2022 lúc 8:27

had worked - went - became  - had orbited - flew - had - didn't orbit - landed - had collected - came

Bình luận (3)
LA
Xem chi tiết
DA
28 tháng 5 2017 lúc 3:20

Đáp án: became → 4/ had become

Bình luận (0)
TT
Xem chi tiết
LD
14 tháng 10 2017 lúc 18:04

Each sentence below contains an error. Underline it and write the correct answer in the space provided.

1. The astronaut visited=>WHO VISITED our school yesterday morning has flown into space four times.

2. Pham Tuan had been=>WAS awarded the title Hero of the Soviet Union after returning from space.

3.The site which=>WHERE the space shuttle is going to be launched next week attracts a lot of visitorS.

4. When=>BEFORE Alan Shepard travelled into space in May 1961, Yuri Gagarin became the first person on April 12th , 1961.

5. The rocks WHICH my father always carries them=>0 in his bag came from outer space

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
18 tháng 7 2017 lúc 10:25

Đáp án là C.

Armstrong đã mắc lỗi rất ý nghĩa trong bài phát biểu của ông khi ông bước chân đàu tiên của ông.

Bình luận (0)
ND
Xem chi tiết
XD
7 tháng 3 2018 lúc 21:33

complete the sentences with the appropriate present tense of the verb in brackets

1 in canada, new year's day.......has......... a long tradition of celebration(have)

2 first names.......are............. used more frequently in australia than in other countries(be)

3 recently, many places in new zealand...........have been........ called with two names-one english one maori(be)

4 maori people.....use ..........the hongi-touching noses-to greet people they...feel....... safe and familiar with (use-feel)

5 since its beginning ore than a cantury ago,the slouch hat.....has become..........one of the most distinctive items of australian clothing(become)

6 for over 130 years,aubra hats.....have been made........its legendary stories in austrilia(make)

7 aberdeen in scotland......became .....an important centre for the oil industry since the finding of oil in the north sea(become)

8 canada...shares ......the longest land border in the world with the united states(share)

9 ireland..............the eurovision song conest seven time(win)

10 in canada you should maintain eye contact while you...........lands(shake)

Bình luận (1)
PL
Xem chi tiết
CN
25 tháng 3 2020 lúc 11:04

1.has

2.are

3.have been

4.use

5.has become

6.has been made

7.became

8.shares

9.has won

10.are shaking

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
MM
Xem chi tiết
MN
5 tháng 3 2021 lúc 23:21

On May 5, 1961, Alan Shepard became the first American in space only just 23 days after Yuri Gagarin (orbit) .orbited. the Earth.

 
Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
KY
14 tháng 8 2021 lúc 15:53

take - have - on - be - the - much - to - have - since - gold

Bình luận (0)
LA
Xem chi tiết
DA
15 tháng 2 2017 lúc 14:47

Đáp án:

- Mệnh đề quan hệ ở thể chủ động, ta chỉ cần dùng cụm hiện tại phân từ (V-ing) để thay thế cho mệnh đề đó.

- Cách rút gọn: Bỏ đại từ quan hệ và động từ “tobe”, chỉ giữ lại động từ chính trong mệnh đề quan hệ ở dạng V-ing

All the astronauts who are orbiting the earth in space capsules are weightless.

=> All the astronauts orbiting the earth in space capsules are weightless.

Tạm dịch: Tất cả các phi hành gia đang quay quanh trái đất trong các khoang kín vũ trụ đều ở trạng thái không trọng lượng.

Bình luận (0)