Những câu hỏi liên quan
GT
Xem chi tiết
NH
Xem chi tiết
MS
21 tháng 4 2016 lúc 22:53

Mk chỉ trả lời htđ, httd, tlđ thôi còn tlg và qkđ thì bạn tự tìm hiểu ha!

HTĐ: Đối với đt thường:

Khẳng định: S + Ve/es + (O)

Phủ định: S + don't/doesn't + V(inf) +(O)

Nghi vấn: Do/ Does + S + V(inf) + (O) ?

Đối với đt tobe:

Khẳng định: S + be + ...

Phủ định: S + be + not + ...

Nghi vấn: Be + S + ...

HTTD: 

Khẳng định: S + be + V-ing + ...

Phủ định: S + be + not + V-ing + ...

Nghi vấn: Be + S + V-ing + ...

TLĐ: 

Khẳng định: S + will + V(inf)

Phủ định: S + won't + V(inf)

Nghi vấn: Will + S + V(inf)

Bình luận (0)
CW
21 tháng 4 2016 lúc 23:08

Hiện tại đơn: 

(+) S + V_s/es

(-) S + don't/doesn't + V(inf)

(?) Don't / Doesn't + S+ V(inf) ?

Hiện tại tiếp diễn:

(+) S + be + V_ing

(-) S + be + not + V_ing

(?) Be + S + V_ing ?

Tương lai đơn:

(+) S + shall/will + V(inf)

(-) S + shall/will + not + V(inf)

(?) Shall/Will + S + V(inf) ?

(Thể nghi vấn phủ định)  Shall/Will + not + S + V(inf) ?

Quá khứ đơn:

(+) 

Với động từ tobe:  S + was/were

Với động từ thường:   S + V_ed/V2

(-) 

Với động từ tobe:  S + was/were + not

Với động từ thường:   S + didn't + V(inf)

(?)

Với động từ tobe:  Was/Were + S ?

Với động từ thường:   Did + S + V(inf) ?

gianroiTương lai gần mk lật sách mãi ko ra, mk bỏ nhé!

Bình luận (0)
CW
21 tháng 4 2016 lúc 23:09

(+) là thể khẳng định

(-) là thể phủ định

(?) là thể nghi vấn 

 

Bình luận (0)
H24
Xem chi tiết
NL
25 tháng 3 2021 lúc 21:03

HTTD mang ý  nghĩa tương lai:

Eg: I am going to cinema next month.

She is doing an English test next week.

Thì TLĐ: 

+ Diễn tả hành động mang tính quyết định nhanh:

 A: Emma is in the hospital.

B:Oh! I will visit her this afternoon.

 

 

 

Bình luận (1)
H24
3 tháng 1 2023 lúc 13:00

 Thì TLĐ diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai

Eg: I will go to cinema next month.

 Thì HTTD diễn tả hành động mang tính quyết định nhanh

Eg: We are playing soccer at the moment.

Bình luận (0)
HH
Xem chi tiết
H24
30 tháng 4 2016 lúc 15:23

- Cấu trúc thì  hiện tại đơn:

Câu khẳng định

I / You / We / They  + V + O

She / He / It + V(s/es) + 0

Câu phủ định

I / You / We / They + don't + V + O

She / He / It + doesn't + V + O

Câu nghi vấn

Does + He / She / It + V + O

Do + I / You / We / They + V + O

- Thì hiện tại tiếp diễn

Câu khẳng định

I + am + Ving + O

You / We / They + are + Ving + O

He / She / It + is + Ving + O

Câu phủ định

I + am not + Ving + O

You / We / They + are not + Ving + O

He / She / It + is not + Ving + O

Câu nghi vấn :

Am + I + Ving + O ?

Are + You / We / They + Ving + O ?

Is + He / She / It + Ving + O ?

- Thì tương lai đơn :

Câu khẳng định

S + will + V + O

Câu phủ định

S  + won't + V + O

Câu nghi vấn :

Will + S + V + O ?

Bình luận (0)
TH
Xem chi tiết
ND
16 tháng 9 2016 lúc 21:01

+/ HTĐ : 

S+Vs;es+......

+/ HTTD : 

S+is/am/are +V-ing

+/ QKĐ : 

S + was /were + .....

+/ HTHT : 

S+have/has +....

+/ TLĐ : 

S+will/shall + Vbare+....

Bình luận (0)
LM
16 tháng 9 2016 lúc 21:11

1. Hiện tại đơn

- S+V (s/es)

2. Hiện tại tiếp diễn

- S+be+V-ing

3. Quá khứ đơn

a) To be

- S+was/were+adj...

b)Verb

- S+V(ed/V2)...

4. Hiện tại hoần thành

- S+have/has+V3

5.Tương lai đơn

- S+will/ be going to+V

Bình luận (0)
NJ
17 tháng 9 2016 lúc 16:50

+/ Hiện tại đơn 

Với tobe : 

(+) S + is/ am/ are + O .

(-) S + am/ is/ are + not + O.

(?) Am/ Is/ Are +  S  + O ?

 Yes, S + be .

No, S + be not .

Với V : 

(+) S + V(s/es) + O .

(-) S + don’t/ doesn’t  + V_inf + O.

(?) Do/ Does   +   S   + V_inf +O ?

Yes, S + do/does.

No , S + don't / doesn't .

+/ Hiện tại tiếp diễn 

(+) S + am/ is/ are + V-ing + O .

(-) S + am/ is/ are + not + V-ing + O .

(?) Am/ Is/ Are + S + V-ing + O ?

Yes , S + be .

No , S + be not .

+/ Quá khứ đơn 

Với tobe : 

(+) S + was/ were + O .

(-) S + was/were + not + O .

(?) Were/ Was + S + O ? 

Yes , S + were / was .

No , S + were / was + not .

Với V :

(+) S + V-ed + O .

(-) S + did not + V_inf + O .

(?) Did + S + V_inf + O ?  

Yes , S + did .

No , S + didn't .

+/ Hiện tại hoàn thành 

(+) S + have/ has + V_pII .

(-) S + haven’t / hasn’t + V_pII .

(?) Have/ Has + S + V_pII ?

Yes , S + have / has .

No , S + have / has + not .

+/ Tương lại đơn 

(+) S + will +  V_inf + O .

(-) S + will not + V_inf + O .

(?) Will + S + V_inf + O ?

Yes , S + will .

No, S + will + not .

Bình luận (0)
NT
Xem chi tiết
DT
24 tháng 6 2020 lúc 9:05

Hiện tại đơn: S + am/is/are + P2

Tương lai đơn: S + will + be + P2

Quá khứ đơn: S + was/were + P2

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
LC
Xem chi tiết
DS
Xem chi tiết
HD
27 tháng 3 2016 lúc 3:57

The Aswers are :

1. a) Cấu trúc của thì tương lai đơn :

-Thể khẳng định: S + will/shall + V-bare-inf.

-Thể phủ định :    S + will/shall + not + V-bare-inf.(will not = won't ; shall not = shan't)

-Thể nghi vấn:     Will/shall + S + V-bare-inf ?

                             - Yes, S + will/ shall

                             - No, S + won't/ shan't

b) Thì tương lai đơn diễn tả : Một hành động, một việc làm, một kế hoạch, một dự định sẽ xảy ra trong tương lai.

2. Cấu trúc của " Will for future"

-Thể khẳng định: S + will + V-inf.

-Thể phủ định: S + will + not + V-inf. ( will not = won't )

-Thể nghi vấn: Will + S + V-inf ?

                     -Yes, S + will.

                     - No, S + won't.

3. a) Cấu trúc Might

-Thể khẳng định: S + might + V-bare-inf.

-Thể phủ định: S + might + not + V-bare-inf.

-Thể nghi vấn: Might + S + V-(bare-inf)?

b) Điểm đặc biệt trong cấu trúc của Might là : Mọi chủ ngữ nào cũng kết hợp được với Might => Might là động từ đặc biệt.

 

Bình luận (1)
NN
27 tháng 3 2016 lúc 5:53

1,

Form:

(+) S + will/shall + Vnguyên thể

(-)  S + will/shall + not + Vnguyên thể

(?) WILL/SHALL + S + Vnguyên thể?

USAGE

Thì tương lai đơn diễn tả 1 sự việc sẽ xảy ra trong tương lai

 

 

Bình luận (0)
LC
Xem chi tiết