từ nào đồng nghĩa với từ bổn phận
Trong các từ cho dưới đây, những từ nào đồng nghĩa với bổn phận?
nghĩa vụ, nhiệm vụ, chức vụ, chức năng, chức trách, trách nhiệm, phận sự, địa phận.
Những từ đồng nghĩa với bổn phận: Nghĩa vụ, trách nhiệm, phận sự, nhiệm vụ.
Trong những từ dưới đây từ nào đồng nghĩa với bổn phận:
nghĩa vụ,nhiệm vụ,chức vụ,chức năng,chức trách,trách nhiệm,phận sự,địa phận.
nhiệm vụ, trách nhiệm , phận sự , nghĩa vụ
từ đồng nghĩa với bổn phận là:
nghĩa vụ, nhiệm vụ, trách nhiệm, phân sự
Nhiệm vụ,trách nhiệm,phận sự,nghĩa vụ
Trong các từ dưới đây, những từ nào đồng nghĩa với bổn phận : nghĩa vụ , nhiệm vụ , chức năng , chức trách , trách nhiệm, phận sự , địa phận.
giúp mk nha xin lỗi đã lm phiềm mấy bn nhé !
Các từ đồng nghĩa với từ bổn phận là : nghĩa vụ , nhiệm vụ , trách nhiệm , phận sự .
Gợi ý:
Từ đồng nghĩa với bổn phận là: nghĩa vụ, nhiệm vụ, trách nhiệm, phận sự.
từ đồng nghĩa với từ bổn phận là :nghĩa vụ;chức trách;trách nhiệm
từ đòng nghĩa với bổn phậ là:
A)thân phận
b)nghĩa vụ
c)quyền lợi
Từ đồng nghĩa với từ bổn phận là
b, Nghĩa vụ
trong các từ cho dưới đâynhững từ nào đồng nghĩ với bổn phận
nghĩ vụ,nhiệm vụ chức vụ ,chức năng, chức trách trách nhiệm phận sự địa phận mọi người giúp mình tjif mình tích cho bạn đấy
Từ đồng nghĩa với bổn phận là: nghĩa vụ, nhiệm vụ, trách nhiệm, phận sự nha
nghĩa vụ, trách nhiệm, phận sự
ừ nào trái nghĩa với bổn phận
Ghép từ "công dân" vào trước hoặc sau từng từ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa :
Nghĩa vụ, quyền, ý thức, bổn phận, trách nhiệm, gương mẫu, danh dự.
- Nghĩa vụ công dân, quyền công dân, ý thức công dân, bổn phận công dân, trách nhiệm công dân, công dân gương mẫu, danh dự công dân.
- từ đồng nghĩa với từ ''quyền lực''
- từ đồng nghĩa với từ ''bổn phận''
- tìm 2 thành ngữ hoặc tục ngữ nói về trẻ em
- nêu nghĩa của các từ: năng nổ, dịu dàng, cần mẫn, cao thượng
- viết lại các câu văn miêu tả con vật dưới đây bằng cách sử dụng biện pháp nghệ thuật so sánh hoặc nhân hóa:
a) Chú gà trống có bộ lông rất sặc sỡ
b) Con lợn bà em nuôi béo múp míp khiến đôi mắt nó lúc nào cũng híp lại
Mặc dù đây là tiếng việt nhưng mk mong các bạn hãy giúp đỡ mk, mk xin cảm ơn các bạn rất nhiều
- gia thế
- trách nhiệm
- trẻ lên ba cả nhà học nói ; trẻ em như búp trên cành,biết ăn biết ngủ biết học hành là ngoan
- năng nổ là hăng hái,tích cực
dịu dàng là nhẹ nhàng,hiền thục
cần mẫn là chăm chỉ,chăm chú làm việc
cao thượng là hành động,việc làm hơn bình thường,rất cao cả
- a) chú gà trống có bộ lông sặc sỡ như bảy sắc cầu vồng vậy!
b) con lợn bà em nuôi béo múp míp nên khi cười mắt nó híp lại.
Từ nội dung bài "Buổi học cuối cùng" em thấy bổn phận của mình với tiếng mẹ đẻ như thế nào?
mình gửi lại câu hỏi rồi đó, có gì bạn giúp mình nhé