Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng :
A. 18 km.
B. 14 km.
C. 12 km.
D. 16 km.
Tầng bình lưu từ giới hạn của tầng đối lưu lên tới độ cao khoảng :
A. 50 km.
B. 80 km.
C. 150 km.
D. 100 km.
Độ dài đo được giữa hai điểm C và D trên tờ bản đồ có tỉ lệ 1 : 900 000 là 11 cm. Cho biết khoảng cách trên thực tế của hai địa điểm trên là bao nhiêu km? *
A. 990 km.
B. 9 900 km.
C. 99 km.
D. 9 000 km.
Khoảng cách 3 cm trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 500000 bằng bao nhiêu trên thực địa ?
a.15 km.
b.150 km.
c.1500 km.
d.15000 km.
giúp tớ nhé
Khoảng cách 3 cm trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 500000 bằng bao nhiêu trên thực địa ?
a.15 km.
b.150 km.
c.1500 km.
d.15000 km.
Câu 12. Đường biên giới Việt Nam – Trung Quốc có chiều dài khoảng
A. 1100 km.
B. 2100 km.
C. 1400 km.
D. 1300 km.
Câu 13. Tổng chiều dài đường biên giới trên đất liền Việt Nam - Lào và Việt Nam - Campuchia có chiều dài khoảng
A. 2100 km.
B. 1100km.
C. 1400km.
D. 3200km.
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 15 000 000, 1cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km ngoài thực tế?
A. 1,5 km.
B. 15 km.
C. 150 km.
D. 1500 km
Ti lệ bản đồ 1 : 15.000.000 có nghĩa là 1 cm trên bản đồ ứng với 15.000.000 cm hay 150 km trên thực địa.
Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng:
A. 12km
B. 14km
C. 16km
D. 18km
Đặc điểm tầng đối lưu có giới hạn dưới 16km. Tầng đối lưu là tầng tập trung 90% không khí và luôn chuyển động theo chiều thẳng đứng. Tầng đối lưu là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng: mây mưa sấm chớ và nhiệt độ giảm dần theo độ cao, cứ lên cao 100m nhiệt độ giảm 0 , 6 ⁰ C .
Đáp án: C
Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng:
A. 12km
B. 14km
C. 16km
D. 18km
Đặc điểm tầng đối lưu
- Giới hạn: dưới 16km
- Tập trung 90% không khí.
- Không khí luôn chuyển động theo chiều thẳng đứng.
- Nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng: mây mưa sấm chớp…
- Nhiệt độ giảm dần theo độ cao, cứ lên cao 100m nhiệt độ giảm 0,6oC.
Chọn: C
Một ô tô chạy từ A đến B với vận tốc trung bình 36 km/h và mất thời gian 30 phút và sau đó quay ngược trở về A và đến C mất 40 phút, vận tốc trung bình trên đoạn đường B đến C là 45 phút. Tìm chiều dài của quãng đường AC.
A.
18 km.
B.
48 km
C.
30 km.
D.
12 km.
Tầng khí quyển có đặc điểm: độ cao từ 0-16 km; không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng; là nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng; nhiệt độ không khí giảm dần khi lên cao.
Đây là tầng khí quyển nào?
A. Tầng đối lưu B. Tầng bình lưu. C. Các tầng cao của khí quyển. D. Tầng đối lưu và bình lưu.