hhjmlimoruybegvfevrgdbtnfhymjuk,i.l;kjmunyjbvecwdsw
Phần tử dòng điện I.l nằm trong từ trường đều có các đường sức từ thẳng đứng. Phải đặt I.l như nào để cho lực từ: Bằng không.
Phải đặt I. l song song với các đường sức từ.
Phần tử dòng điện I.l nằm trong từ trường đều có các đường sức từ thẳng đứng. Phải đặt I.l như nào để cho lực từ: Nằm ngang.
Phải đặt I.l vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Ví dụ như hình vẽ dưới:
ai là nhân vật chính trong truyện bức tranh của em gái tôi.lí do
Nhân vật chính trong truyện là người anh. thực ra, sẽ có ý kiến cho rằng truyện có hai nhân vật chính là người em và người anh. ý kiến này không phải không có lý. tuy nhiên, nhân vật người anh có vai trò quan trọng hơn vì chủ ý của tác phẩm là nói về sự thức tỉnh của người anh. chân dung của người em cũng hiện lên qua lời kể của nguời anh. bới thế, nói thế này sẽ hợp lý hơn: người anh là nhân vật trung tâm của tác phẩm, còn người em là nhân vật chính.
- Cả 2 đều là nhân vật chính,
- Nhân vật trung tâm: người anh.
- Vì truyện không nhằm khẳng định năng khiếu hay ca ngợi những phẩm chất tốt đẹp của cô em gái mà chủ yếu muốn hướng người đọc tới sự thức tỉnh (lòng đố kị, ganh tị…) của nhân vật người anh.
Phần tử dòng điện I.l được treo nằm ngang trong một từ trường đều. Hướng và độ lớn của cảm ứng từ B phải như thế nào để lực từ cân bằng với trọng lực m.g của phần tử dòng điện?
Lực từ cân bằng với trọng lực của phần tử dòng điện có nghĩa là lực từ có phương thẳng đứng và hướng lên. Ví dụ như hình vẽ.
Theo quy tắc bàn tay trái, xác định được vectơ cảm ứng từ B có:
+ phương: nằm ngang sao cho góc α = (B, l) ≠ 0 và 180o;
+ chiều: tuân theo quy tắc bàn tay trái.
+ độ lớn:
Tìm.và.fân.tích.hiệu.quả.thẩm.mĩ.của.biện.fab.tu.từ.trong.đoạn.thơ.sau
,,,,,,,,,,,,,,,,,,Từ.ấy.trong.tôi.bừng.nắng.hạ
,,,,,,,,,,,,,,,,,,Mặt.trơi.chân.lí.chói.qua.tim
,,,,,,,,,,,,,,,,,Hồn.tôi.là.một.vườn.hoa.lá
,,,,,,,,,,,,,,,,,Rất.rộn.hương.và.rộn.tiếng.chim.(TỐ.HỮU.
*các.biện.fab.tu.từ
1,Ẩn.dụ
nắng.hạ,mặt.trời>>lí.tưởng.cộng.sản
2,So.sánh
Tâm.hồn...là..vườn.hoa.lá>>niềm.vui.khi.tìm.được.lí.tưởng.cách.mạng
*Hiệu.quả.thẩm.mĩ
+,Nghệ.thuật.ẩn.dụ.cùng.với.các.ĐT.mạnh.bừng,chói.diễn.tả.cảm.xúc.thiêng.liêng.khi.thấy.được.ánh.sáng.của.Đảng.Lí.tưởng.ấy.rực.rỡ.mãnh.liệt.như.ánh.nắng.mặt.trời.mùa.hạ,chói.sáng.trái.tim.và.khối.óc.của.người.chiến.sĩ.trẻ.tuổi,xóa.tan.đi.màn.đêm.lầm.tham,cơ.cực
+,Nghệ.thuật.so.sánh.diễn.tả.niềm.vui.sướng.mãnh.liệt.của.nhà.thơ.khi.bước.đến.con.đường.của.lí.tưởng.cộng.sản.Sự.đón.nhận.lí.tưởng.CM.giống.như.vườn.cây.hoa.lá,đón.nhạn.sức.sống.tươi.mới.bằng.thái.độ.trân.trọng.
>>Các.biện.fab.tu.từ.đã.diễn.tả.cảm.xúc.thiêng.liêng.khi.Buổi.đầu.đến.với.Đảng,với.cộng.sản,khiến.cho.trái.tim.người.thi.sĩ.nồng.ấm.sức.sống,niềm.vui,niềm.hy.vọng.
I.Lý thuyết
1Nêu tính chất vật lý,tính chất hóa học của các chất :õi,hiddro,nuwqowcs?Viết PTPƯ mình họa?
2Nêu các cách điều chế õi,hiddro trong PTN,trong CN
3.Nêu khái niệm cá hợp chát :õi,axit,bazow,muối.Cách đọc tên từng loại?
4Dung dịch là gì?thế nào là đ chưa bão hòa,bão hòa,độ tan?
5,Công thức tính độ tan?Nồng độ%,nồng độ mol/lít?
1,
* Oxi:
- TCVL: khí không màu, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
- TCHH:
+ Tác dụng với kim loại, phi kim tạo oxit:
4Na+O2 \(\underrightarrow{^{t^o}}\) 2Na2O4
S+O2 \(\underrightarrow{^{t^o}}\) SO2
+ Tác dụng với hợp chất:
2NH3+32O2 → N2+3H2O
* Hidro:
- TCVL: khí không màu, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
- TCHH:
+ Tác dụng với oxit kim loại từ Zn trở đi:
CuO+H2 → Cu+H2O
+ Tác dụng với phi kim:
2H2+O2 → 2H2O
* Nước:
- TCVL: chất lỏng không màu, không mùi, không vị.
- TCHH:
+ Tác dụng với oxit axit, một số oxit bazơ:
SO2+H2O ⇌ H2SO3
BaO+H2O → Ba(OH)2
+ Tác dụng với 1 số kim loại:
Ca+2H2O → Ca(OH)2+H2
2,
* Oxi:
- PTN: nhiệt phân chất giàu oxi và dễ phân huỷ.
- CN: chưng cất phân đoạn không khí lỏng, điện phân nước.
* Hidro:
- PTN: Fe, Zn, Al, Mg + HCl, H2SO4 loãng
- CN: điện phân nước.
3,
* Oxit là hợp chất gồm 2 ng tố trong đó có 1 ng tố là oxi
Cách đọc: Tên oxit= tên ng tố + oxit
* Axit: phân tử axit gồm 1 hay nhiều nguyên tử hiddro lilieekeets với 1 gốc axit
Cách đọc
Axit ko có oxi: axit+ tên phi kim+ hiđríc
Axit có oxi:
+ Nhiều oxi: tên axit= axit+ tên phi kim+ ic
+ Ít oxi: tên axit= axit+ tên phi kim + ơ
* Bazo: phân tử bazo gồm 1 nguyên tử kim loại lien kết với 1 hay nhìu nhóm OH
Cách đọc: Tên bazo = têm kim loại + hi đrô xít
* Muối: phân tử muối gồm 1 hay nhiều nguyên thử kim laoij liên kết với một hay nhiều gốc axit
Cách đọc : Tên muối= têm kim loại ( kèm hóa trị nếu kim loại nhiều hóa trị) + tên gốc axit)
4,
Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan. Dung dịch bão hoà là dung dịch không thể hoà tan thêm chất tan. Dung dịch chưa bão hoà là dung dịch có thể hoà tan thêm chất tan.
5,
- Công thức độ tan:
S = m(chất tan) / m( nước) . 100
- Công thức nồng độ % :
C%= m ( chất tan) / m ( dung dịch) . 100%
- Công thức nồng độ mol/ lít :
CM= n/V
I.Lão Hạc
1. Trong văn bản ai là người đóng vai người kể chuyện, hiệu quả nghệ thuật của việc lựa chọn ngôi kể ấy?
2. Nỗi khốn cùng của Lão Hạc được mieu tả theo trình tự nào? Tại sao Lão Hạc lại chọn cái chết bi thảm là ăn bả chó? Nếu bỏ chi tiết Lão Hạc tự tử bằng bỏ chó thì giá trị nghệ thuật của tác phẩm có bị giảm sút không?
3. Phân tích suy nghĩ của nhân vật"tôi" về cái chết của Lão Hạc?
1. trong văn bản, ông giáo là người đóng vai kể chuyện, việc lựa chọn ngôi kể thứ nhất giúp tác giả bộc lộ được cảm xúc một cách trực tiếp
1 khí hậu và thời tiết khác nhau như thế nào?
2 a sóng viển là gì?nguyên nhân sinh ra sóng biển
b độ muối của các biển và đại dương có giống nhau ko?vì sao
3 dòng biển là gì?nêu nguyên nhân và ảnh hưởng của dòng biển
4 a nêu các nguyên tố ảnh hưởng đến sự thay đổicủa không khí
b trình bày đặc điểm của đới nóng và đới ôn hòa
5 cho biết lợi ích và tác hại của sông ngòi.làm thế nào để bảo vệ môi trường nước sông
Câu 1:
- Khác nhau:
+ Khí hậu là sự lặp đi lặp lại của tình hình thời tiết ở nơi nào đó trong thời gian dài. Từ năm này qua năm và trở thành quy luật.
+ Còn thời tiết là biểu hiện khí tưowjng ở 1 địa phương trong thời gian ngắn nhất định.